Đọc nhanh: 舅嫂 (cữu tẩu). Ý nghĩa là: mợ; bác (vợ của anh em về phía vợ); chưng thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa, quấy đều tay cho đến khi sền sệt là chín.
Ý nghĩa của 舅嫂 khi là Danh từ
✪ mợ; bác (vợ của anh em về phía vợ); chưng thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa, quấy đều tay cho đến khi sền sệt là chín
妻子的弟兄的妻子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 舅嫂
- 大舅 是 我 妈妈 的 哥哥
- Cậu cả là anh trai của mẹ tôi.
- 拜见 兄嫂
- đến chào anh trai và chị dâu
- 姑舅 兄弟
- anh em họ
- 小舅子
- cậu em vợ.
- 我 爸爸 有 很多 妻舅
- Bố tôi có rất nhiều anh em vợ.
- 孙嫂 教 孩子 很 耐心
- Chị Tôn dạy trẻ rất kiên nhẫn.
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 姑嫂 不 和
- chị dâu em chồng bất hoà
- 我 去 帮 刘嫂 做饭
- Tôi đi giúp chị dâu Lưu nấu ăn.
- 嫂子 在 厨房 做饭
- Chị dâu đang nấu ăn trong bếp.
- 父舅 一同 去 钓鱼
- Ông cậu cùng đi câu cá.
- 我 的 舅舅 住 在 北京
- Cậu của tôi sống ở Bắc Kinh.
- 她 真是 钱嫂 , 开口闭口 都 是 钱
- Cô ta thật đúng là đứa con gái mê tiền, mở miệng ra là nói đến tiền.
- 张嫂 管理 很 有方
- Chị Trương quản lý rất giỏi.
- 叫惯 了 姐姐 , 如今 要 改口 叫 嫂子 , 真 有点 别扭
- gọi chị quen rồi, bây giờ đổi thành chị dâu, có hơi ngượng một chút.
- 舅舅 笑 得 很 开心
- Cậu tôi mỉm cười vui vẻ.
- 他长 得 跟 他 舅舅 相仿
- Nó rất giống cậu nó.
- 李 大嫂 急 着 要 出门 , 无心 跟 他 拉扯
- chị cả Lý vội vàng đi ra khỏi cửa, chẳng có lòng nào mà ngồi tán dóc với anh ấy.
- 舅舅 的 公司 上个月 推出 了 一项 新 产品
- Công ty của chú tôi đã tung ra một sản phẩm mới vào tháng trước.
- 刘嫂 今天 很 开心
- Chị dâu Lưu hôm nay rất vui.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 舅嫂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 舅嫂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫂›
舅›