Đọc nhanh: 陪嫁 (bồi giá). Ý nghĩa là: của hồi môn.
Ý nghĩa của 陪嫁 khi là Danh từ
✪ của hồi môn
嫁妆
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪嫁
- 几个 姐姐 都 出嫁 了 , 哥哥 也 成 了 家
- mấy bà chị gái đã lấy chồng cả rồi, ông anh trai cũng đã lập gia đình.
- 嫁 女儿
- Con gái là chỗ dựa duy nhất của cha mẹ.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 送妆 ( 运送 嫁妆 )
- đưa đồ nữ trang đi; đưa của hồi môn qua nhà chồng.
- 她 若 嫁给 那个 男人 , 一定 会 苦熬 终生
- Nếu lấy người đàn ông đó, cô ấy sẽ đau khổ cả đời
- 嫁给 你 这个 老公 就算 我 倒 了 八辈子
- Gả cho thằng chồng như mày coi như tao đen tám kiếp.
- 大家 去 陪 她 玩玩 , 让 她 宽 宽心
- Mọi người đi chơi với cô ấy cho đỡ buồn đi.
- 国王 宣告 , 他会 把 女儿 嫁给 那个 王子
- Nhà vua tuyên bố sẽ gả con gái mình cho vị hoàng tử đó.
- 她 嫁给 了 一个 阔少
- Cô ấy kết hôn với một thiếu gia giàu có.
- 陪客 人
- cùng đi với khách.
- 明天 我 还 有点 事儿 , 不然 倒 可以 陪你去 一趟
- Sáng mai tôi còn có chút việc, nếu không thì có thể đi một chuyến với anh rồi.
- 我 陪同 她 去 办理 签证
- Tôi đi cùng cô ấy làm thủ tục visa.
- 身边 蔑一人 陪伴
- Bên cạnh không có một người đồng hành.
- 我会 陪伴 你 度过难关
- Tôi sẽ ở bên bạn vượt qua khó khăn.
- 她 说 会 陪伴 他 一生一世
- Cô ấy nói sẽ ở bên anh ấy một đời một kiếp.
- 父母 一直 陪伴 孩子 成长
- Bố mẹ luôn cùng con cái trưởng thành.
- 她 一直 陪伴着 年迈 的 父母
- Cô ấy luôn ở bên cha mẹ già.
- 他 回家 陪伴 老人 度过 晚年
- Anh ấy về ở bên người nhà khi tuổi già.
- 这个 小狗 陪伴 了 我 很多年
- Chú chó nhỏ này đã ở bên tôi nhiều năm.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 陪嫁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 陪嫁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫁›
陪›