Hán tự: 娶
Đọc nhanh: 娶 (thú). Ý nghĩa là: lấy vợ; cưới vợ; cưới. Ví dụ : - 小王打算年底娶她。 Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.. - 朋友上月刚刚娶妻。 Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.. - 表哥明天就要娶亲。 Anh họ của tôi sẽ cưới vợ vào ngày mai.
Ý nghĩa của 娶 khi là Động từ
✪ lấy vợ; cưới vợ; cưới
把女子接过来成亲 (跟''嫁''相对)
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 朋友 上 月 刚刚 娶妻
- Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.
- 表哥 明天 就要 娶亲
- Anh họ của tôi sẽ cưới vợ vào ngày mai.
- 他 终于 娶 到 了 心爱
- Cuối cùng anh ấy cũng cưới được người mình yêu.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娶
- 好 ( 不 ) 容易 才 娶 上 媳妇 , 你 该 好好 地 宠爱 她
- Không dễ mới lấy được vợ, bạn nên chiều chuộng cô ấy vào nhé..
- 朋友 上 月 刚刚 娶妻
- Bạn của tôi mới cưới vợ tháng trước.
- 择吉 迎娶
- chọn ngày lành tháng tốt cưới vợ
- 他 终于 娶 到 了 心爱
- Cuối cùng anh ấy cũng cưới được người mình yêu.
- 而 他 娶 的 还是 黑人 脱衣舞女 屌 爆 了
- Kết hôn với một vũ nữ thoát y da đen thật tuyệt vời.
- 表哥 明天 就要 娶亲
- Anh họ của tôi sẽ cưới vợ vào ngày mai.
- 他 终于 婚娶 了 心仪 的 姑娘
- Cuối cùng anh ấy cũng kết hôn với cô gái mình yêu.
- 当时 的 想法 是 想 娶 她
- Suy nghĩ lúc ấy là muốn cưới cô ấy.
- 如果 想 娶 我 , 你 得 送 彩礼
- Nếu anh muốn cưới em thì phải đưa sính lễ.
- 娶 媳妇儿
- cưới dâu.
- 小王 打算 年底 娶 她
- Ông Vương có kế hoạch cưới cô ấy vào cuối năm.
- 把 她 娶 过去 做 小
- Cưới cô ấy về làm bé.
- 娶 了 老小
- lấy vợ.
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娶›