yuàn

Từ hán việt: 【viên.viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viên.viện). Ý nghĩa là: mỹ nữ; người con gái đẹp. Ví dụ : - 。 Cô ấy là một mỹ nữ.. - 。 Cổ xưa có nhiều mỹ nữ.. - 姿。 Người con gái đẹp xuất chúng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mỹ nữ; người con gái đẹp

美女

Ví dụ:
  • - shì 一位 yīwèi yuàn

    - Cô ấy là một mỹ nữ.

  • - 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō yuàn

    - Cổ xưa có nhiều mỹ nữ.

  • - 这位 zhèwèi yuàn 姿 出众 chūzhòng

    - Người con gái đẹp xuất chúng này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 女孩 nǚhái 姿态 zītài 婵媛 chányuán

    - Cô gái có dáng vẻ thuyền quyên.

  • - shì 一位 yīwèi yuàn

    - Cô ấy là một mỹ nữ.

  • - 佳人 jiārén 回眸 huímóu 婵媛 chányuán 动人心弦 dòngrénxīnxián

    - Người đẹp nhìn lại yểu điệu, lay động lòng người.

  • - 有婵媛 yǒuchányuán de 外表 wàibiǎo

    - Cô ấy có dáng vẻ thuyền quyên.

  • - 这位 zhèwèi yuàn 姿 出众 chūzhòng

    - Người con gái đẹp xuất chúng này.

  • - 古代 gǔdài yǒu 很多 hěnduō yuàn

    - Cổ xưa có nhiều mỹ nữ.

  • - xià 一位 yīwèi 名媛 míngyuàn shì 塞吉 sāijí · 思朋斯 sīpéngsī

    - Người ra mắt tiếp theo của chúng tôi là Sage Spence.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 媛

Hình ảnh minh họa cho từ 媛

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 媛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+9 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Viên , Viện
    • Nét bút:フノ一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VBME (女月一水)
    • Bảng mã:U+5A9B
    • Tần suất sử dụng:Trung bình