yuàn

Từ hán việt: 【viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (viện). Ý nghĩa là: viện (viên ngọc bích có lỗ lớn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

viện (viên ngọc bích có lỗ lớn)

大孔的璧

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瑗

Hình ảnh minh họa cho từ 瑗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瑗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+9 nét)
    • Pinyin: Huán , Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:一一丨一ノ丶丶ノ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GJHVO (土十竹女人)
    • Bảng mã:U+7457
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp