婚介 hūnjiè

Từ hán việt: 【hôn giới】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婚介" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn giới). Ý nghĩa là: viết tắt cho | , mai mối. Ví dụ : - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婚介 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婚介 khi là Danh từ

viết tắt cho 婚姻介紹 | 婚姻介绍

abbr. for 婚姻介紹|婚姻介绍

mai mối

matchmaking

Ví dụ:
  • - shì de 婚介 hūnjiè 公司 gōngsī de 客人 kèrén

    - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚介

  • - 新婚燕尔 xīnhūnyàněr méi 打高尔夫 dǎgāoěrfū ma

    - Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?

  • - shuǐ 溶胶 róngjiāo shì 以水 yǐshuǐ 作为 zuòwéi 分散介质 fēnsǎnjièzhì de 溶胶 róngjiāo

    - Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 征婚启事 zhēnghūnqǐshì

    - thông báo tìm bạn trăm năm.

  • - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • - 小张 xiǎozhāng 小赵 xiǎozhào 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Trương và Tiểu Triệu kết hôn rồi.

  • - xiǎo míng 和小红 héxiǎohóng 结婚 jiéhūn le

    - Tiểu Minh kết hôn với Tiểu Hồng rồi.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì 爱情 àiqíng de 美好 měihǎo 结束 jiéshù

    - Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.

  • - 我们 wǒmen shì 未婚 wèihūn 情侣 qínglǚ

    - Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - hěn ài de 未婚妻 wèihūnqī

    - Anh ấy rất yêu vị hôn thê của mình.

  • - 花烛 huāzhú 夫妻 fūqī ( 旧时 jiùshí zhǐ 正式 zhèngshì 结婚 jiéhūn de 夫妻 fūqī )

    - vợ chồng kết hôn chính thức.

  • - gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Anh ấy đã ly hôn với vợ.

  • - 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 幸福美满 xìngfúměimǎn

    - Vợ chồng mới cưới hạnh phúc viên mãn.

  • - 朋友 péngyou gēn 妻子 qīzǐ 离婚 líhūn le

    - Bạn tôi đã ly hôn với vợ.

  • - 婚姻 hūnyīn yào 建立 jiànlì zài 爱情 àiqíng de 基础 jīchǔ shàng

    - Hôn nhân phải được xây dựng trên tình yêu.

  • - 感到 gǎndào 可惜 kěxī méi néng 参加 cānjiā 婚礼 hūnlǐ

    - Tôi thấy tiếc vì không thể tham dự đám cưới.

  • - 他们 tāmen 通过 tōngguò 中介 zhōngjiè 结婚 jiéhūn le

    - Bọn họ kết hôn nhờ vào mai mối.

  • - shì de 婚介 hūnjiè 公司 gōngsī de 客人 kèrén

    - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

  • - de 结婚 jiéhūn 礼服 lǐfú shì yóu 一位 yīwèi 非常 fēicháng 著名 zhùmíng de 时装 shízhuāng 设计师 shèjìshī 制作 zhìzuò de

    - Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婚介

Hình ảnh minh họa cho từ 婚介

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚介 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao