婚姻介绍人 hūnyīn jièshào rén

Từ hán việt: 【hôn nhân giới thiệu nhân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "婚姻介绍人" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn nhân giới thiệu nhân). Ý nghĩa là: Người mai mối.

Từ vựng: Cưới Hỏi

Xem ý nghĩa và ví dụ của 婚姻介绍人 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 婚姻介绍人 khi là Danh từ

Người mai mối

0001、冷落的美人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 婚姻介绍人

  • - 情况 qíngkuàng gēn 大家 dàjiā zuò le 概括 gàikuò de 介绍 jièshào

    - anh ấy giới thiệu tóm tắt tình hình với mọi người.

  • - 婚宴 hūnyàn shàng de 每个 měigè rén dōu hěn xiū

    - Mọi người trong buổi tiệc cưới đều rất vui vẻ.

  • - 主婚人 zhǔhūnrén

    - người chủ hôn

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - tự định đoạt hôn nhân

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ

    - hôn nhân tự chủ

  • - 新人 xīnrén de xié 同放 tóngfàng 一处 yīchù 祈祝 qízhù 新婚 xīnhūn 夫妻 fūqī 同偕到 tóngxiédào lǎo

    - Đặt đôi giày của cặp đôi mới cưới vào cùng một chỗ và cùng cầu nguyện rằng tân lang tân nương sẽ sống hòa thuận tới già.

  • - 婚姻 hūnyīn 失败 shībài bìng 罕见 hǎnjiàn

    - Thất bại trong hôn nhân không phải là hiếm.

  • - 子女 zǐnǚ 两人 liǎngrén jūn wèi 婚配 hūnpèi

    - hai người con trai và con gái đều chưa lập gia đình.

  • - 婚姻 hūnyīn shì 一种 yīzhǒng 奖券 jiǎngquàn

    - Hôn nhân là một tờ vé số

  • - 介绍 jièshào 自己 zìjǐ

    - Cô ấy tự giới thiệu.

  • - de 介绍 jièshào 相当 xiāngdāng 平板 píngbǎn

    - Phần giới thiệu của anh ấy khá khô khan.

  • - 封建 fēngjiàn de 婚姻制度 hūnyīnzhìdù 不知 bùzhī 葬送 zàngsòng le 多少 duōshǎo 青年 qīngnián de 幸福 xìngfú

    - chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.

  • - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ

    - Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.

  • - 婚姻 hūnyīn shì 个人 gèrén de 感觉 gǎnjué 无所谓 wúsuǒwèi 对错 duìcuò

    - Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.

  • - 这位 zhèwèi 女人 nǚrén 为了 wèile 挽救 wǎnjiù 婚姻 hūnyīn 断绝 duànjué le 情夫 qíngfū de 来往 láiwǎng

    - Người phụ nữ này cắt đứt với người tình để cứu vãn cuộc hôn nhân

  • - 一段 yīduàn 失败 shībài de 婚姻 hūnyīn 虽然 suīrán 令人 lìngrén 痛苦 tòngkǔ dàn huì ràng rén 成长 chéngzhǎng

    - một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.

  • - shuí de 介绍 jièshào rén

    - ai là người giới thiệu?

  • - 王老师 wánglǎoshī shì 我们 wǒmen de 介绍 jièshào rén

    - Thầy giáo Vương là người giới thiệu của chúng tôi.

  • - shì de 婚介 hūnjiè 公司 gōngsī de 客人 kèrén

    - Cô ấy là khách hàng của công ty mai mối của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 婚姻介绍人

Hình ảnh minh họa cho từ 婚姻介绍人

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 婚姻介绍人 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Jiè
    • Âm hán việt: Giới
    • Nét bút:ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OLL (人中中)
    • Bảng mã:U+4ECB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Yīn
    • Âm hán việt: Nhân
    • Nét bút:フノ一丨フ一ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VWK (女田大)
    • Bảng mã:U+59FB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+8 nét)
    • Pinyin: Hūn
    • Âm hán việt: Hôn
    • Nét bút:フノ一ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VHPA (女竹心日)
    • Bảng mã:U+5A5A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Shào
    • Âm hán việt: Thiệu
    • Nét bút:フフ一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSHR (女一尸竹口)
    • Bảng mã:U+7ECD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao