Đọc nhanh: 娘家姓 (nương gia tính). Ý nghĩa là: tên thời con gái (của người phụ nữ đã kết hôn). Ví dụ : - 而是我母亲的娘家姓 Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
Ý nghĩa của 娘家姓 khi là Danh từ
✪ tên thời con gái (của người phụ nữ đã kết hôn)
maiden name (of married woman)
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娘家姓
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 回娘家
- về nhà mẹ đẻ.
- 他 姓家
- Anh ấy họ Gia.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 国家 的 国君 深受 百姓 爱戴
- Quân chủ của đất nước được dân chúng yêu quý.
- 樊姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Phàn có nhiều nhân tài xuất chúng.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 我 的 朋友 姓家
- Bạn của tôi họ Gia.
- 那 家人 姓瑞 的
- Gia đình đó họ Thụy.
- 那位 学家 姓克
- Nhà nghiên cứu đó họ Khắc.
- 他们 一家 都 姓乐
- Cả gia đình họ đều họ Nhạc.
- 这里 有 谢姓 人家
- Ở đây có nhà họ Tạ.
- 这里 有 伊姓 人家
- Ở đây có gia đình họ Y.
- 丑姓 家族 人才辈出
- Gia tộc họ Sửu nhân tài xuất chúng.
- 他 姓帅 , 大家 都 知道
- Anh ấy họ Soái, mọi người ai cũng biết.
- 侵姓 家族 历史悠久
- Gia tộc họ Xâm có lịch sử lâu đời.
- 我们 家族 的 姓氏 是 王
- Họ của gia đình chúng tôi là Vương.
- 而是 我 母亲 的 娘家 姓
- Đó là tên thời con gái của mẹ tôi.
- 邻近 的 一家 姓 赵 的 搬走 了
- gia đình họ Triệu gần bên đã chuyển đi.
- 我家 隔壁 搬 来 一位 姑娘
- Một cô gái chuyển đến cạnh nhà tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娘家姓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娘家姓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm姓›
娘›
家›