Đọc nhanh: 娇气 (kiều khí). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu đuối, mỏng manh; dễ vỡ; dễ hỏng, tính cách yếu đuối. Ví dụ : - 这个孩子从小就很娇气。 Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.. - 你不能总是这么娇气。 Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.. - 她太娇气了。 Cô ấy quá yếu đuối.
Ý nghĩa của 娇气 khi là Tính từ
✪ yếu ớt; yếu đuối
性格脆弱,吃不得苦,受不得委屈
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
- 她 太 娇气 了
- Cô ấy quá yếu đuối.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ mỏng manh; dễ vỡ; dễ hỏng
(物品)容易损坏;(花草)不容易培育
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 娇气 khi là Danh từ
✪ tính cách yếu đuối
脆弱的性格和作风
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇气
- 飞机 飞过 了 大气层
- Máy bay bay qua tầng khí quyển.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 洛杉矶 的 天气 非常 好
- Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.
- 妈妈 为 之 生气
- Mẹ tức giận vì nó.
- 拿 人 杀气
- trút giận lên người khác.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 她 太 娇气 了
- Cô ấy quá yếu đuối.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
- 今年 的 天气 真是 逆天
- Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
气›