娇气 jiāoqì

Từ hán việt: 【kiều khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娇气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều khí). Ý nghĩa là: yếu ớt; yếu đuối, mỏng manh; dễ vỡ; dễ hỏng, tính cách yếu đuối. Ví dụ : - 。 Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.. - 。 Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.. - 。 Cô ấy quá yếu đuối.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娇气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娇气 khi là Tính từ

yếu ớt; yếu đuối

性格脆弱,吃不得苦,受不得委屈

Ví dụ:
  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 从小 cóngxiǎo jiù hěn 娇气 jiāoqì

    - Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.

  • - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 这么 zhème 娇气 jiāoqì

    - Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.

  • - tài 娇气 jiāoqì le

    - Cô ấy quá yếu đuối.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 娇气 jiāoqì

    - Bạn đừng yếu đuối như vậy.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

mỏng manh; dễ vỡ; dễ hỏng

(物品)容易损坏;(花草)不容易培育

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 玻璃器皿 bōlíqìmǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.

  • - mǎi le 一只 yīzhī 娇气 jiāoqì de 洋娃娃 yángwáwa

    - Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.

  • - 这些 zhèxiē 电子产品 diànzǐchǎnpǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.

  • - 新买 xīnmǎi de 手机 shǒujī 有点 yǒudiǎn 娇气 jiāoqì

    - Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 娇气 khi là Danh từ

tính cách yếu đuối

脆弱的性格和作风

Ví dụ:
  • - de 娇气 jiāoqì ràng rén 担心 dānxīn

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • - de 娇气 jiāoqì 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇气

  • - 飞机 fēijī 飞过 fēiguò le 大气层 dàqìcéng

    - Máy bay bay qua tầng khí quyển.

  • - 芙蓉花 fúrónghuā 开正 kāizhèng 娇艳 jiāoyàn

    - Hoa phù dung nở rực rỡ.

  • - 洛杉矶 luòshānjī de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết ở Los Angeles rất đẹp.

  • - 妈妈 māma wèi zhī 生气 shēngqì

    - Mẹ tức giận vì nó.

  • - rén 杀气 shāqì

    - trút giận lên người khác.

  • - 总是 zǒngshì 娇宠 jiāochǒng 妹妹 mèimei

    - Anh ấy luôn nuông chiều em gái.

  • - 这些 zhèxiē 玻璃器皿 bōlíqìmǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.

  • - mǎi le 一只 yīzhī 娇气 jiāoqì de 洋娃娃 yángwáwa

    - Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng rén 担心 dānxīn

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • - 这些 zhèxiē 电子产品 diànzǐchǎnpǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.

  • - 新买 xīnmǎi de 手机 shǒujī 有点 yǒudiǎn 娇气 jiāoqì

    - Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 从小 cóngxiǎo jiù hěn 娇气 jiāoqì

    - Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.

  • - de 娇气 jiāoqì 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.

  • - tài 娇气 jiāoqì le

    - Cô ấy quá yếu đuối.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 娇气 jiāoqì

    - Bạn đừng yếu đuối như vậy.

  • - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 这么 zhème 娇气 jiāoqì

    - Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.

  • - 今年 jīnnián de 天气 tiānqì 真是 zhēnshi 逆天 nìtiān

    - Thời tiết hôm nay thật sự ngược đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娇气

Hình ảnh minh họa cho từ 娇气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao