娇里娇气 jiāo lǐ jiāoqì

Từ hán việt: 【kiều lí kiều khí】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "娇里娇气" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiều lí kiều khí). Ý nghĩa là: uốn éo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 娇里娇气 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 娇里娇气 khi là Thành ngữ

uốn éo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇里娇气

  • - 女友 nǚyǒu 总爱 zǒngài duì 撒娇 sājiāo

    - Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.

  • - 低谷 dīgǔ de 空气 kōngqì hěn 凉爽 liángshuǎng

    - Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.

  • - 江山 jiāngshān 如此 rúcǐ 多娇 duōjiāo

    - nước non sao đẹp đến thế.

  • - 这些 zhèxiē 玻璃器皿 bōlíqìmǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.

  • - 这里 zhèlǐ de 气氛 qìfēn hěn 安逸 ānyì

    - Bầu không khí ở đây rất an nhàn.

  • - 校园 xiàoyuán 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 香气扑鼻 xiāngqìpūbí

    - Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.

  • - 撒娇 sājiāo 请求 qǐngqiú 帮忙 bāngmáng

    - Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.

  • - 撒娇 sājiāo ràng mǎi 玩具 wánjù

    - Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.

  • - mǎi le 一只 yīzhī 娇气 jiāoqì de 洋娃娃 yángwáwa

    - Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng rén 担心 dānxīn

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 工作 gōngzuò 变得 biànde 困难 kùnnán

    - Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.

  • - 娇气 jiāoqì 可以 kěyǐ shuō shì 独生子女 dúshēngzǐnǚ de 通病 tōngbìng

    - yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.

  • - 这些 zhèxiē 电子产品 diànzǐchǎnpǐn hěn 娇气 jiāoqì

    - Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.

  • - 新买 xīnmǎi de 手机 shǒujī 有点 yǒudiǎn 娇气 jiāoqì

    - Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.

  • - de 娇气 jiāoqì ràng 错过 cuòguò le 很多 hěnduō 机会 jīhuì

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.

  • - 这个 zhègè 孩子 háizi 从小 cóngxiǎo jiù hěn 娇气 jiāoqì

    - Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.

  • - de 娇气 jiāoqì 需要 xūyào 改变 gǎibiàn

    - Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.

  • - tài 娇气 jiāoqì le

    - Cô ấy quá yếu đuối.

  • - 你别 nǐbié 那么 nàme 娇气 jiāoqì

    - Bạn đừng yếu đuối như vậy.

  • - 不能 bùnéng 总是 zǒngshì 这么 zhème 娇气 jiāoqì

    - Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 娇里娇气

Hình ảnh minh họa cho từ 娇里娇气

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇里娇气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:フノ一ノ一ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VHKL (女竹大中)
    • Bảng mã:U+5A07
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao