Đọc nhanh: 娇里娇气 (kiều lí kiều khí). Ý nghĩa là: uốn éo.
Ý nghĩa của 娇里娇气 khi là Thành ngữ
✪ uốn éo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 娇里娇气
- 女友 总爱 对 我 撒娇
- Bạn gái luôn thích làm nũng với tôi.
- 低谷 里 的 空气 很 凉爽
- Không khí trong thung lũng rất mát mẻ.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 这里 的 气氛 很 安逸
- Bầu không khí ở đây rất an nhàn.
- 校园 里 百花盛开 , 香气扑鼻
- Trong vườn muôn hoa đua nở, hương thơm ngào ngạt.
- 她 撒 撒娇 请求 帮忙
- Cô ấy làm nũng nhờ giúp đỡ.
- 她 撒 撒娇 让 我 买 玩具
- Cô ấy làm nũng để tôi mua đồ chơi.
- 她 买 了 一只 娇气 的 洋娃娃
- Cô ấy mua một con búp bê rất dễ hỏng.
- 她 的 娇气 让 人 担心
- Tính cách yếu đuối của cô ấy khiến người ta lo lắng.
- 她 的 娇气 让 工作 变得 困难
- Tính cách yếu đuối của cô ấy làm công việc trở nên khó khăn.
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 这些 电子产品 很 娇气
- Những sản phẩm điện tử này rất dễ hỏng.
- 新买 的 手机 有点 娇气
- Chiếc điện thoại mới mua có chút dễ hỏng.
- 他 的 娇气 让 他 错过 了 很多 机会
- Tính cách yếu đuối của anh ấy làm anh ấy bỏ lỡ nhiều cơ hội.
- 这个 孩子 从小 就 很 娇气
- Đứa trẻ này từ nhỏ đã rất yếu đuối.
- 他 的 娇气 需要 改变
- Tính cách yếu đuối của anh ấy cần thay đổi.
- 她 太 娇气 了
- Cô ấy quá yếu đuối.
- 你别 那么 娇气
- Bạn đừng yếu đuối như vậy.
- 你 不能 总是 这么 娇气
- Bạn không thể lúc nào cũng yếu đuối như vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 娇里娇气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 娇里娇气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm娇›
气›
里›