Từ hán việt: 【tỉ.tỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tỉ.tỷ). Ý nghĩa là: chị; chị gái. Ví dụ : - 。 Chị tôi rất yêu thương tôi.. - 。 Chị tôi dịu dàng tốt bụng.. - 。 Chị mua quà cho tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

chị; chị gái

姐姐

Ví dụ:
  • - de hěn 疼爱 téngài

    - Chị tôi rất yêu thương tôi.

  • - 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Chị tôi dịu dàng tốt bụng.

  • - gěi mǎi 礼物 lǐwù

    - Chị mua quà cho tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 堂姊妹 tángzǐmèi

    - chị em họ

  • - 温柔 wēnróu 善良 shànliáng

    - Chị tôi dịu dàng tốt bụng.

  • - gěi mǎi 礼物 lǐwù

    - Chị mua quà cho tôi.

  • - de hěn 疼爱 téngài

    - Chị tôi rất yêu thương tôi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 姊

Hình ảnh minh họa cho từ 姊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tỉ , Tỷ
    • Nét bút:フノ一ノフ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VLXH (女中重竹)
    • Bảng mã:U+59CA
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa