Hán tự: 妹
Đọc nhanh: 妹 (muội). Ý nghĩa là: em gái, em gái họ, cô gái; người phụ nữ trẻ. Ví dụ : - 我妹今天很开心。 Em gái tôi hôm nay rất vui.. - 她的妹妹很喜欢画画。 Em gái của cô ấy rất thích vẽ.. - 我表妹很聪明。 Em họ tôi rất thông minh.
Ý nghĩa của 妹 khi là Danh từ
✪ em gái
妹妹
- 我妹 今天 很 开心
- Em gái tôi hôm nay rất vui.
- 她 的 妹妹 很 喜欢 画画
- Em gái của cô ấy rất thích vẽ.
✪ em gái họ
亲戚中同辈而年纪比自己小的女子
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 我 和 表妹 一起 去 公园
- Tôi và em họ cùng đi công viên.
✪ cô gái; người phụ nữ trẻ
年轻女子或女孩
- 她 是 一个 非常 聪明 的 妹
- Cô ấy là một cô gái rất thông minh.
- 妹们 都 喜欢 去 咖啡馆 聊天
- Các cô gái đều thích đi quán cà phê trò chuyện.
✪ họ Muội
姓
- 他 姓妹
- Anh ấy họ Muội.
- 我 的 朋友 姓妹
- Bạn của tôi họ Muội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妹
- 阿妹 正在 写 作业
- Em gái đang làm bài tập.
- 哥哥 对 妹妹 很 冷漠
- Anh trai rất lạnh lùng với em gái.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 哥哥 懂事 , 总是 让 着 妹妹
- Anh trai hiểu chuyện và luôn nhường nhịn em gái.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 妹妹 拿 橘子
- Em gái cầm quả quýt.
- 我 妹妹 很瘦
- Em gái tôi rất gầy.
- 胞 妹
- em ruột
- 我 妹妹 擅长 跳舞
- Em gái tôi giỏi nhảy múa.
- 他 总是 娇宠 妹妹
- Anh ấy luôn nuông chiều em gái.
- 妹妹 一直 都 很 乖
- Em gái luôn rất ngoan.
- 我 妹妹 很 聪明
- Em gái tôi rất thông minh.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 望 着 小猫 发呆
- Em gái ngơ ngác nhìn chú mèo con.
- 妹妹 一向 很闹
- Em gái luôn rất quấy.
- 妹妹 是 妈妈 的 宝贝
- Em gái là cục cưng của mẹ.
- 他 的 妹妹 有 哮喘病
- Em gái bị hen suyễn.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 我们 兄妹 几人 随 势如破竹 的 诺曼人
- Anh chị em của tôi và tôi đã đi theo người Norman
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›