连珠 liánzhū

Từ hán việt: 【liên châu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "连珠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (liên châu). Ý nghĩa là: hàng loạt; liên tiếp; không ngừng; dồn dập; liền thành một chuỗi dài (ví với âm thanh liên hồi). Ví dụ : - 。 tiếng pháo liên hồi.. - 。 hàng loạt những lời hay.. - 。 âm thanh liên hồi như tiếng súng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 连珠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 连珠 khi là Danh từ

hàng loạt; liên tiếp; không ngừng; dồn dập; liền thành một chuỗi dài (ví với âm thanh liên hồi)

连接成串的珠子比喻连续不断的声音等

Ví dụ:
  • - 连珠炮 liánzhūpào

    - tiếng pháo liên hồi.

  • - 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - hàng loạt những lời hay.

  • - 连珠 liánzhū 似的 shìde 机枪 jīqiāng shēng

    - âm thanh liên hồi như tiếng súng.

  • - 捷报 jiébào 连珠 liánzhū 似地 shìdì 传来 chuánlái

    - tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连珠

  • - jiù lián 比尔 bǐěr · 默里 mòlǐ

    - Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó

  • - 万粒 wànlì 珠玑 zhūjī

    - nhiều châu ngọc

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 汗珠子 hànzhūzi

    - giọt mồ hôi

  • - 哥哥 gēge yǒu 连枷 liánjiā xiōng

    - Anh trai của bạn có lồng ngực.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - yuè zhū 闪耀 shǎnyào 光芒 guāngmáng

    - Thần châu tỏa sáng rực rỡ.

  • - zhè 孩子 háizi 老是 lǎoshi 没大没小 méidàméixiǎo de jiàn zhe lián 阿姨 āyí dōu jiào

    - Đứa bé này thật không biết lớn nhỏ gì cả, thấy tôi ngay cả "dì" cũng không thèm gọi.

  • - a 神秘 shénmì de yuè zhū

    - A! Thần châu huyền bí.

  • - 连声 liánshēng 称叹 chēngtàn

    - ngợi khen không ngớt.

  • - 喜欢 xǐhuan 色彩鲜艳 sècǎixiānyàn de 连衣裙 liányīqún

    - Tôi thích chiếc váy liền thân màu sặc sỡ.

  • - 连台本戏 liántáiběnxì

    - tuồng pho (diễn một vở liên tục mấy ngày)

  • - 连声称好 liánshēngchēnghǎo

    - Luôn miệng khen hay.

  • - 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - hàng loạt những lời hay.

  • - 说话 shuōhuà jiù 妙语连珠 miàoyǔliánzhū

    - Anh ấy một khi nói chuyện thì chỉ nói hàng loạt toàn lời hay ý đẹp.

  • - 连珠炮 liánzhūpào

    - tiếng pháo liên hồi.

  • - 连珠 liánzhū 似的 shìde 机枪 jīqiāng shēng

    - âm thanh liên hồi như tiếng súng.

  • - 捷报 jiébào 连珠 liánzhū 似地 shìdì 传来 chuánlái

    - tin chiến thắng liên tiếp chuyển về.

  • - yòng 连珠炮 liánzhūpào 似的 shìde 谩骂 mànmà lái 攻击 gōngjī

    - Cô ấy tấn công anh bằng lời lẽ lăng mạ như một trận pháo liên thanh.

  • - 连续 liánxù 工作 gōngzuò le 10 小时 xiǎoshí 现在 xiànzài 双目 shuāngmù shén 只想 zhǐxiǎng 睡个 shuìgè jué

    - Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 连珠

Hình ảnh minh họa cho từ 连珠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 连珠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhū
    • Âm hán việt: Châu
    • Nét bút:一一丨一ノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGHJD (一土竹十木)
    • Bảng mã:U+73E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Lián
    • Âm hán việt: Liên
    • Nét bút:一フ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YKQ (卜大手)
    • Bảng mã:U+8FDE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao