Đọc nhanh: 憎妒 (tăng đố). Ý nghĩa là: Ghen ghét; ganh ghét.
Ý nghĩa của 憎妒 khi là Động từ
✪ Ghen ghét; ganh ghét
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 憎妒
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 爱憎分明
- yêu ghét rõ ràng
- 热爱人民 , 憎恨 敌人
- yêu nhân dân, căm thù quân giặc.
- 憎恶
- căm ghét
- 面目可憎
- mặt mũi đáng ghét。
- 令人 憎恶
- làm người ta căm ghét
- 面目可憎
- vẻ mặt đáng ghét.
- 面目可憎
- mặt mũi dễ ghét
- 我们 不能 敌我不分 要 做到 爱憎分明
- Chúng ta không thể nhập nhằng, nên ái tình phân minh.
- 他们 都 爱憎分明 , 清楚 地 知道 自己 想要 什么
- Bọn họ đều yêu hận rạch ròi, hiểu rất rõ bản thân đang muốn gì.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 我们 虽然 憎恨 战争 , 但 也 不怕 战争
- tuy chúng ta căm ghét chiến tranh, nhưng chúng ta không sợ nó.
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 暂且 不要 考虑 你 从 直觉 上 憎恶 他 这 一 因素
- Tạm thời hãy bỏ qua yếu tố mà bạn ghét anh ta dựa trên trực giác.
- 嫉贤妒能 ( 对 品德 、 才能 比 自己 强 的 人 心怀 怨恨 )
- ghét người hiền; ghét người tài giỏi
- 妒忌 是 无用 的 , 模仿 他人 无异于 自杀
- Đố kị với người khác không ích gì, đối với bản thân chẳng khác gì tự sát.
- 强烈 的 妒忌心
- sự đố kỵ đố kị mãnh liệt.
- 妒忌 决不会 致富
- ghen tức chắc chắn không thể làm giàu.
- 忌妒 只会 伤害 自己
- Đố kỵ chỉ làm tổn thương bản thân.
- 她 的 嫉妒 影响 了 友谊
- Sự đố kỵ của cô ấy ảnh hưởng đến tình bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 憎妒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 憎妒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妒›
憎›