Đọc nhanh: 好用 (hảo dụng). Ý nghĩa là: dễ sử dụng, có hiệu lực, tiện dụng. Ví dụ : - 右勾拳对付那些男生可好用了 Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
Ý nghĩa của 好用 khi là Tính từ
✪ dễ sử dụng
easy to use
- 右 勾拳 对付 那些 男生 可好 用 了
- Cái móc bên phải đó rất hữu ích với các chàng trai.
✪ có hiệu lực
effective
✪ tiện dụng
handy
✪ có thể sử dụng được
serviceable
✪ có ích
useful
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 好用
- 要 将 宿主 的 躯体 用 亚麻布 裹好
- Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 这个 夹子 很 好 用
- Chiếc kẹp này rất hữu dụng.
- 车坏 了 , 还好 有 备用 胎
- Xe hỏng, may có lốp dự phòng.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 把 煎 好 的 药用 纱布 过淋 一下
- Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 这 把 家伙 很 好 用
- Cái này rất tiện dụng.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 用 绷带 把 伤口 裹好
- Dùng băng băng bó vết thương lại.
- 如果 领子 不 牢稳 , 你 最好 用 别针 把 它 别住
- Nếu cổ áo không chắc chắn, bạn nên dùng ghim kẹp nó lại tốt hơn.
- 这 把 勺子 很 好 用
- Chiếc thìa này rất hữu dụng.
- 好 钢用 在 刀刃 上
- Thép tốt thì dùng làm lưỡi dao.
- 切好 之后 再 准备 一个 盘子 底部 刷 上 食用油
- Sau khi cắt xong lại chuẩn bị một cái đĩa đáy xoa lên một lớp dầu ăn
- 这点 事情 都 办 不好 , 真 不中用
- việc này làm không xong, thật vô dụng.
- 有些 人 只好 合用 一间 办公室
- Một số người phải dùng chung một văn phòng làm việc.
- 他 这种 病 包管 不用 吃药 就 会 好
- loại bệnh này của anh ta đảm bảo không cần uống thuốc cũng hết.
- 用药 避孕 对 身体 不好
- Dùng thuốc tránh thai không tốt cho cơ thể.
- 词典 很 好 用
- Từ điển rất hữu dụng.
- 机器 保养 得 好 , 可以 延长 使用 年限
- máy móc bảo trì tốt mới xài được lâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 好用
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 好用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm好›
用›