奥克兰 àokèlán

Từ hán việt: 【áo khắc lan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "奥克兰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (áo khắc lan). Ý nghĩa là: Auckland (thành phố New Zealand), Oakland (thành phố California, Hoa Kỳ). Ví dụ : - 西。 Auckland là một thành phố ở New Zealand.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 奥克兰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Auckland (thành phố New Zealand)

Auckland (New Zealand city)

Ví dụ:
  • - 奥克兰 àokèlán shì 一座 yīzuò 新西兰 xīnxīlán de 城市 chéngshì

    - Auckland là một thành phố ở New Zealand.

Oakland (thành phố California, Hoa Kỳ)

Oakland (California, US city)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奥克兰

  • - 一个 yígè 叫做 jiàozuò 法兰克 fǎlánkè · 阿尔伯特 āěrbótè · 辛纳屈 xīnnàqū de 小伙子 xiǎohuǒzi

    - Một người tên là Francis Albert Sinatra.

  • - 巴拉克 bālākè · 奥巴马 àobāmǎ 总统 zǒngtǒng de 名字 míngzi

    - Tên của Tổng thống Barack Obama được đề cập

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 一周 yīzhōu qián 卡拉 kǎlā · 柯克 kēkè lán de 尸体 shītǐ

    - Một tuần trước xác của Kara Kirkland

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 克里斯蒂安 kèlǐsīdìān · 奥康纳 àokāngnà 凯特 kǎitè · 福斯特 fúsītè

    - Christian O'Connor và Kat Forester.

  • - 弗兰克 fúlánkè 怎么 zěnme le

    - Chuyện gì đã xảy ra với Frank?

  • - 奥克兰 àokèlán shì 一座 yīzuò 新西兰 xīnxīlán de 城市 chéngshì

    - Auckland là một thành phố ở New Zealand.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 长大 zhǎngdà

    - Điều đó lớn lên ở Orlando.

  • - 好好 hǎohǎo gēn 弗兰克 fúlánkè shuō shuō

    - Nói chuyện với Frank.

  • - 那个 nàgè 乌克兰人 wūkèlánrén shì shuí

    - Người Ukraine là ai?

  • - zài 奥兰多 àolánduō 绑架 bǎngjià le 他们 tāmen

    - Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.

  • - 马克 mǎkè zài 芬兰 fēnlán céng 使用 shǐyòng

    - Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.

  • - 我见 wǒjiàn guò 弗兰克 fúlánkè · 威灵顿 wēilíngdùn

    - Tôi đã gặp Frank Wellington.

  • - 弗兰克 fúlánkè de 一处 yīchù 缝线 fèngxiàn 正在 zhèngzài 出血 chūxuè

    - Frankie đang chảy máu từ một trong những đường khâu của cô ấy.

  • - shì 那个 nàgè zài 奥克斯 àokèsī 纳德 nàdé de 农场 nóngchǎng ma

    - Có phải trang trại đó ở Oxnard không

  • - gěi dài 马里奥 mǎlǐào 兰沙 lánshā de 唱片 chàngpiàn

    - Mang cho cô ấy một số Mario Lanza.

  • - 因为 yīnwèi 恃强欺弱 shìqiángqīruò bèi 奥兰多 àolánduō shì de 两所 liǎngsuǒ 学校 xuéxiào 开除 kāichú

    - Bị đuổi khỏi hai trường học ở Orlando vì bắt nạt.

  • - 不会 búhuì shì shuì le 奥兰多 àolánduō 迪士尼 díshìní de 米老鼠 mǐlǎoshǔ ba

    - Đừng nói với tôi là bạn đã ngủ với chuột Mickey.

  • - shì zài shuō 我们 wǒmen yào bān 奥克拉荷 àokèlāhé 还是 háishì shuō shì 同性恋 tóngxìngliàn

    - Bạn đang cố nói với tôi rằng chúng tôi sẽ chuyển đến Oklahoma hay bạn là người đồng tính?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 奥克兰

Hình ảnh minh họa cho từ 奥克兰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奥克兰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+5 nét), thập 十 (+5 nét)
    • Pinyin: Kè , Kēi
    • Âm hán việt: Khắc
    • Nét bút:一丨丨フ一ノフ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:JRHU (十口竹山)
    • Bảng mã:U+514B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bát 八 (+3 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan
    • Nét bút:丶ノ一一一
    • Lục thư:Tượng hình & hình thanh
    • Thương hiệt:TMM (廿一一)
    • Bảng mã:U+5170
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:đại 大 (+9 nét)
    • Pinyin: ào
    • Âm hán việt: Áo , Úc
    • Nét bút:ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBK (竹月大)
    • Bảng mã:U+5965
    • Tần suất sử dụng:Rất cao