Hán tự: 奠
Đọc nhanh: 奠 (điện). Ý nghĩa là: đặt; đóng; xây dựng; thiết lập, cúng; tế. Ví dụ : - 他奠下成功基础。 Anh ấy đặt nền tảng thành công.. - 团队奠发展基石。 Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.. - 他为逝者奠酒。 Anh ấy cúng rượu cho người mất.
Ý nghĩa của 奠 khi là Động từ
✪ đặt; đóng; xây dựng; thiết lập
奠定;建立
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
✪ cúng; tế
用祭品向死者致祭
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠
- 奠基石
- bia móng
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 奠都 北京
- đóng đô ở Bắc Kinh
- 人们 奠 火灾 逝者
- Người ta cúng tế người mất trong hỏa hoạn.
- 祭奠 英烈
- lễ truy điệu các liệt sĩ đã hy sinh.
- 人民英雄纪念碑 是 1949 年 9 月 30 日 奠基 的
- bia kỷ niệm anh hùng nhân dân được khởi công xây dựng vào ngày 30 tháng 9 năm 1949.
- 烧纸 来 祭奠 先人
- Đốt vàng mã để tưởng nhớ tổ tiên.
- 我们 将 参加 奠基典礼
- Chúng tôi sẽ tham dự lễ khởi công.
- 在 奠基典礼 上 , 有 很多 讲话
- Tại lễ khởi công, có nhiều bài phát biểu.
- 你 被 清楚 地 列为 了 奠基人
- Bạn được liệt kê rõ ràng là người sáng lập.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奠›