Đọc nhanh: 奠粥 (điện chúc). Ý nghĩa là: cúng cháo.
Ý nghĩa của 奠粥 khi là Động từ
✪ cúng cháo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奠粥
- 奠基石
- bia móng
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 奠都 河内
- Định đô ở Hà Nội
- 奠都 河内
- định đô ở Hà Nội
- 奠基典礼 吸引 了 很多 人
- Lễ khởi công đã thu hút nhiều người.
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 他 奠下 成功 基础
- Anh ấy đặt nền tảng thành công.
- 鲁迅 是 中国 新文学 的 奠基人
- Lỗ Tấn là người đặt nền móng cho nền văn học mới của Trung Quốc.
- 这 粥 熬 有点 稀
- Cháo này nấu hơi loãng.
- 熬粥 要 用 小火 慢煮
- Hầm cháo cần nấu với lửa nhỏ.
- 她 喜欢 熬粥 给 家人 吃
- Cô ấy thích nấu cháo cho gia đình.
- 大米粥 熬 得 太 糨 了
- cháo gạo tẻ nấu đặc quá.
- 衣裳 上 还有 粥 嘎巴 儿
- trên áo còn dính vết cháo khô.
- 把 粥 搅 一 搅
- Quấy cháo lên.
- 他 为 逝者 奠酒
- Anh ấy cúng rượu cho người mất.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他们 为 战士 举行 了 祭奠仪式
- Họ tổ chức lễ truy điệu cho các chiến sĩ.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奠粥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奠粥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奠›
粥›