Đọc nhanh: 奉申贺敬 (phụng thân hạ kính). Ý nghĩa là: kính tặng; kính biếu.
Ý nghĩa của 奉申贺敬 khi là Thành ngữ
✪ kính tặng; kính biếu
送礼单上的套语,以表达敬贺之意
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奉申贺敬
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 内廷 供奉
- người phục vụ trong cung đình
- 自奉 克己
- tự tiết kiệm.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 供奉 神佛
- thờ cúng thần phật
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 贺年片
- thiệp chúc mừng năm mới
- 你 要 尊敬 伯母 哟
- Bạn phải kính trọng bác gái nhé.
- 庆贺 胜利
- chúc mừng thắng lợi.
- 辞职 申请
- Đơn xin thôi việc.
- 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 我 奉劝 你 少 喝 点儿 酒
- Tôi khuyên anh bớt uống rượu đi.
- 电贺 中国队 荣获冠军
- Gửi điện mừng đoàn Trung Quốc đã đoạt giải nhất.
- 如数奉还
- hoàn trả đủ số
- 人们 尊敬 释
- Mọi người tôn kính Thích Ca Mâu Ni.
- 他 笑 着 说 : 恭敬不如从命 。
- Anh ấy cười và nói: "Tôi xin vâng lời."
- 既然 你 邀请 了 , 恭敬不如从命
- Vì bạn đã mời, tôi xin nghe theo lời bạn.
- 敬业 专业 造就 一番 事业 , 诚信 真心 奉献 一片 爱心
- Sự tận tâm và chuyên nghiệp tạo nên một sự nghiệp, sự chân thành thật tâm làm nên tình yêu.
- 她 敬奉 科学研究
- Cô ấy tận tụy với nghiên cứu khoa học.
- 他 是 一位 敬业 的 医生
- Anh ấy là một bác sĩ tận tâm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 奉申贺敬
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 奉申贺敬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm奉›
敬›
申›
贺›