Đọc nhanh: 失态 (thất thái). Ý nghĩa là: thất lễ (thái độ, cử chỉ). Ví dụ : - 酒后失态。 rượu vào nói điều thất thố.
Ý nghĩa của 失态 khi là Động từ
✪ thất lễ (thái độ, cử chỉ)
态度举止不合乎应有的礼貌
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 失态
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 平均主义 的 状态
- thái độ bình quân chủ nghĩa
- 哥哥 失手 揍 了 弟弟
- Anh trai vô tình đánh em trai.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 左耳 失聪
- tai trái không nghe được.
- 他 左耳 失聪
- Anh ấy tai trái không nghe được.
- 飞机 失事
- tai nạn máy bay.
- 胶着状态
- trạng thái giằng co.
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 肯定 的 态度 让 他 成功 了
- Thái độ tích cực đã giúp anh ấy thành công.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 今年 芒果 失收
- mãng cầu năm nay thất mùa
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 那 洞穴 呈 穹隆 之态
- Hang động đó có hình dạng vòm.
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 酒后失态
- rượu vào nói điều thất thố.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 他 的 攻击 失败 了
- Cuộc tấn công của anh ấy thất bại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 失态
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 失态 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm失›
态›