Đọc nhanh: 太阳系 (thái dương hệ). Ý nghĩa là: hệ mặt trời; thái dương hệ. Ví dụ : - 火星是太阳系的第四颗行星。 Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
Ý nghĩa của 太阳系 khi là Danh từ
✪ hệ mặt trời; thái dương hệ
银河系中的一个天体系统,以太阳为中心,包括太阳、九大行星及其卫星和无数的小行星、彗星、流星等
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳系
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 分析 讲解 足 太阳 经 足 少阴 经 的 经脉 循行
- Phân tích và giải thích các kinh tuyến của kinh tuyến chân mặt trời và kinh tuyến
- 我 在 太阳 底下 把 头发 晒干
- Tôi phơi khô tóc dưới nắng.
- 太阳 马戏团 那种
- Một rạp xiếc Cirque du Soleil.
- 太阳 晃得 眼睛 直发 疼
- Mặt trời chói đến mức khiến tôi đau mắt.
- 太阳 晃得 眼睛 睁不开
- Mặt trời chói quá không mở mắt ra được.
- 太阳能 取代 了 煤炭 能源
- Năng lượng mặt trời thay thế than đá.
- 我们 所谓 的 太阳系 , 实际上 就是 整个 宇宙 , 并且 宇宙 以 地球 为 中心
- Cái mà chúng ta gọi là hệ mặt trời thực ra là toàn bộ vũ trụ và vũ trụ lấy trái đất làm trung tâm.
- 火星 是 太阳系 的 第四颗 行星
- Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳系
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳系 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
系›
阳›