Đọc nhanh: 太阳风 (thái dương phong). Ý nghĩa là: bề mặt mặt trời phóng ra dòng điện mang điện tử.
Ý nghĩa của 太阳风 khi là Danh từ
✪ bề mặt mặt trời phóng ra dòng điện mang điện tử
从太阳表面射出的高速带电粒子流
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太阳风
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 太阳 光芒 很 刺眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 的 光芒 很 耀眼
- Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.
- 太阳 放射出 耀眼 的 光芒
- Mặt trời phát ra những tia sáng loá mắt.
- 啊 , 风景 太美 了 !
- Ồ, cảnh đẹp quá!
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 爷爷 戴着 帽子 晒太阳
- Ông nội đội mũ phơi nắng.
- 太阳 渐渐 西沉
- Mặt trời đang dần lặn về phía Tây
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 他们 在 海滩 上 晒太阳
- Họ đang tắm nắng trên bãi biển.
- 室内 太闷 人 , 要 打开 窗户 透透风
- Trong nhà bí quá, mở cửa thông gió.
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 太阳 在 西边 慢慢 下沉
- Mặt trời lặn dần về phía tây.
- 傍晚 的 太阳 很圆
- Mặt trời lúc sẩm tối rất tròn.
- 1980 年 前后 是 太阳活动 的 峰 年
- trước và sau năm 1980 là năm hoạt động đỉnh cao của mặt trời.
- 风太大 , 风筝 上 不 去
- Gió to quá, diều không bay lên được.
- 风太大 了 , 风筝 飘走 了
- Gió mạnh đến nỗi con diều bay mất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太阳风
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太阳风 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm太›
阳›
风›