太原 tàiyuán

Từ hán việt: 【thái nguyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "太原" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thái nguyên). Ý nghĩa là: Thái Nguyên; tỉnh Thái Nguyên. Ví dụ : - 。 Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 太原 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thái Nguyên; tỉnh Thái Nguyên

省,市越南地名北越省份之一

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 考上 kǎoshàng 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太原

  • - 本着 běnzhe 公平 gōngpíng de 原则 yuánzé

    - Dựa trên nguyên tắc công bằng.

  • - tài 老伯 lǎobó

    - bác cả

  • - 太阳 tàiyang shè 光芒 guāngmáng

    - Mặt trời chiếu ánh sáng.

  • - 但佩妮 dànpèinī duì 亚原子 yàyuánzǐ 粒子 lìzǐ de 研究 yánjiū 不感兴趣 bùgǎnxìngqù a

    - Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.

  • - 太空飞行 tàikōngfēixíng

    - bay vào vũ trụ

  • - 应该 yīnggāi 原谅 yuánliàng 毕竟 bìjìng shì 哥哥 gēge

    - Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.

  • - 这根 zhègēn 木料 mùliào 太细 tàixì 掉换 diàohuàn 一根 yīgēn de

    - miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.

  • - 太阳 tàiyang ràng 胶片 jiāopiàn 感光 gǎnguāng le

    - Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 太阳 tàiyang 光芒 guāngmáng hěn 刺眼 cìyǎn

    - Ánh sáng mặt trời rất chói mắt.

  • - 这次 zhècì 考试 kǎoshì 一定 yídìng 考上 kǎoshàng 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.

  • - 公司 gōngsī yào cóng 太原 tàiyuán bān dào 河内 hénèi

    - Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.

  • - 太原 tàiyuán 大学 dàxué 开始 kāishǐ 招生 zhāoshēng le

    - Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.

  • - 茶叶 cháyè shì 太原 tàiyuán de 特产 tèchǎn

    - Chè là đặc sản của Thái Nguyên.

  • - shì 太原 tàiyuán 大学 dàxué de 大学生 dàxuésheng

    - Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.

  • - 太牢 tàiláo ( 原指 yuánzhǐ niú yáng zhū 三牲 sānshēng hòu 专指 zhuānzhǐ 祭祀 jìsì yòng de niú )

    - Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)

  • - 师傅 shīfu 我要 wǒyào dào 太原 tàiyuán 大学 dàxué

    - Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.

  • - zài 太原 tàiyuán 大学 dàxué 读书 dúshū

    - Tôi học ở dại học Thái Nguyên.

  • - yīn 太晚 tàiwǎn le 我们 wǒmen 决定 juédìng 回家 huíjiā

    - Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 太原

Hình ảnh minh họa cho từ 太原

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太原 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+8 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yuàn
    • Âm hán việt: Nguyên , Nguyện
    • Nét bút:一ノノ丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MHAF (一竹日火)
    • Bảng mã:U+539F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đại 大 (+1 nét)
    • Pinyin: Tài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KI (大戈)
    • Bảng mã:U+592A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao