Đọc nhanh: 太原茶 (thái nguyên trà). Ý nghĩa là: chè Thái.
Ý nghĩa của 太原茶 khi là Danh từ
✪ chè Thái
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太原茶
- 太 老伯
- bác cả
- 太阳 射 光芒
- Mặt trời chiếu ánh sáng.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 太热 了 , 你 擦汗 吧
- Trời nóng quá, bạn lau bớt mồ hôi đi!
- 你 应该 原谅 她 , 你 毕竟 是 哥哥
- Bạn nên tha thứ cho cô ấy, dẫu sao bạn cũng là anh.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 这次 考试 我 一定 考上 太原 大学
- Tôi nhất định phải thi đỗ vào Đại học Thái Nguyên trong kì thi này.
- 这碗 茶 太 酽 了
- chén trà này đặc quá.
- 公司 要 从 太原 搬 到 河内 去
- Công ty phải chuyển từ Thái Nguyên đến Hà Nội.
- 这杯 茶太热 了
- Cốc trà này nóng quá.
- 太原 大学 开始 招生 了
- Trường đại học Thái Nguyên đã bắt đầu tuyển sinh rồi.
- 他 常喝 原味 奶茶
- Anh ấy thường uống trà sữa nguyên vị.
- 茶太烫 了 , 凉 会儿 再 喝
- Trà quá nóng, để nguội một lát rồi uống
- 茶叶 是 太原 的 特产
- Chè là đặc sản của Thái Nguyên.
- 我 是 太原 大学 的 大学生
- Tôi là sinh viên đại học Thái Nguyên.
- 太牢 ( 原指 牛 、 羊 、 猪 三牲 后 也 专指 祭祀 用 的 牛 )
- Thái lao (vốn chỉ ba loài trâu, dê và ngựa, sau này chuyên chỉ trâu bò dùng để tế thần)
- 师傅 , 我要 到 太原 大学
- Bác tài ơi, cháu muốn đến đại học Thái Nguyên.
- 我 在 太原 大学 读书
- Tôi học ở dại học Thái Nguyên.
- 因 太晚 了 , 我们 决定 回家
- Do quá muộn, chúng tôi quyết định về nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太原茶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太原茶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm原›
太›
茶›