Đọc nhanh: 太上头了 (thái thượng đầu liễu). Ý nghĩa là: Phê quá. Ví dụ : - 如果现在有可口可乐就太上头了。 Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
Ý nghĩa của 太上头了 khi là Câu thường
✪ Phê quá
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 太上头了
- 头上 挨 了 几个 栗暴
- bị cốc mấy cái vào đầu.
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 社里 今年 养活 了 上 千头 猪 , 上万只 鸡
- năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.
- 墙上 的 钉子 出头 了
- Cây đinh trên tường nhô ra ngoài.
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 急得 头上 的 青筋 都 暴 出来 了
- cuống đến nỗi gân xanh trên đầu nổi lên cả
- 太好了 , 我 终于 有 了 出风头 的 机会
- Tuyệt vời, cuối cùng tôi cũng có cơ hội tỏa sáng.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 太阳 慢慢 地 上升 了
- Mặt trời từ từ lên cao.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 他 最好 快死了 脚趾头 上快 挂牌 的 时候
- Tốt hơn là anh ta nên cận kề với cái chết để có một cái thẻ trên ngón chân của anh ta.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 她 的 脚击 到 了 石头 上
- Chân của cô ấy đã va vào đá.
- 史密斯 一个 回头 球 , 打到 了 自己 的 三柱 门上
- Smith đã đánh một cú đầu vào cột dọc của mình.
- 她 踩 到 一块 松动 的 石头 上 , 扭伤 了 脚踝
- Cô ấy đã bước lên một tảng đá lỏng và bị bong gân ở mắt cá chân.
- 头上 碰 了 个 鼓包
- trên đầu nhô lên một mụt.
- 地板 上 的 灰尘 太多 了
- Trên sàn nhà có quá nhiều bụi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 太上头了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 太上头了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
了›
太›
头›