Đọc nhanh: 大鱼吃小鱼 (đại ngư cật tiểu ngư). Ý nghĩa là: cá lớn nuốt cá bé.
Ý nghĩa của 大鱼吃小鱼 khi là Thành ngữ
✪ cá lớn nuốt cá bé
比喻势力大的欺压、并吞势力小的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大鱼吃小鱼
- 吃 鱼 时要 小心 鱼刺
- Khi ăn cá phải cẩn thận xương.
- 每个 葬礼 后 都 是 吃 柠檬 鸡球 或者 鱼肉
- Mỗi một trong những thứ này là gà hoặc cá chanh.
- 大鱼 吞食 小鱼
- cá lớn nuốt cá bé
- 小 鱼缸 儿
- chậu cá cảnh
- 沼里 有 小鱼
- Trong ao có cá nhỏ.
- 嚄 好大 的 鱼
- ối, con cá to quá!
- 我 喜欢 吃 金枪鱼 罐头
- Tôi thích ăn cá ngừ đóng hộp.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 我 喜欢 吃 鱼翅
- Tôi thích ăn vây cá mập.
- 氺 里 有 小鱼儿
- Trong nước có cá nhỏ.
- 我 喜欢 吃 鱿鱼
- Tôi thích ăn cá mực.
- 孩子 吃 鱼 时 被 鲠 住 了
- Đứa trẻ ăn cá bị hóc xương.
- 吃 吞拿鱼 准备 去 灌木丛 便 便
- Ăn cá ngừ và sẵn sàng dùng bô.
- 我 吃 过 鱼 、 另外 还 吃 过 螺丝
- Tôi ăn qua cá, ngoài ra còn có ốc.
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 可以 让 孩子 们 吃 吞拿鱼
- Điều đó có thể cho những em bé ăn cá ngừ
- 他 用 网络 住 小鱼
- Anh ấy dùng lưới bọc lấy cá nhỏ.
- 他 坚持 不 开小灶 而 和 大家 一起 吃饭
- Anh ấy kiên quyết không nhận chăm sóc riêng biệt mà cùng ăn với mọi người.
- 小鱼 为何 突然 死 了
- Con cá sao đột nhiên chết rồi.
- 弓背 鱼 的 肉 非常 好吃 , 赢得 大多数 客户 的 青睐
- Thịt cá thác lác rất thơm ngon và chiếm được sự yêu thích của hầu hết thực khách
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大鱼吃小鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大鱼吃小鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm吃›
大›
⺌›
⺍›
小›
鱼›