Đọc nhanh: 大明历 (đại minh lịch). Ý nghĩa là: lịch Trung Quốc thế kỷ thứ 5 do Zu Chongzhi 祖沖 之 | 祖冲 之 thành lập.
Ý nghĩa của 大明历 khi là Danh từ
✪ lịch Trung Quốc thế kỷ thứ 5 do Zu Chongzhi 祖沖 之 | 祖冲 之 thành lập
the 5th century Chinese calendar established by Zu Chongzhi 祖沖之|祖冲之
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大明历
- 亚历山大 知道 是
- Alexander có biết điều đó không
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 海伦 · 朱 巴尔 说 在 亚历山大 市 的 安全 屋
- Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.
- 她 的 爱马 亚历山大 夫人
- Phu nhân Alexander thân yêu của cô ấy thế nào
- 这 小孩子 要 表明 对 大人 的 憎恨 就 难免 受罚
- Đứa trẻ này sẽ không tránh khỏi bị phạt nếu muốn thể hiện sự căm ghét với người lớn.
- 游历 名山大川
- đi du lịch núi cao sông dài
- 关照 大家 明天 的 安排
- Thông báo cho mọi người về kế hoạch ngày mai.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 泰国 大象 很 聪明
- Voi Thái rất thông minh.
- 孩子 大 了 , 要 到 外边 历练 历练
- con cái lớn rồi phải cho chúng ra ngoài để có kinh nghiệm.
- 乘著常作 滑翔翼 鸟瞰 大地 阡陌 纵横 历历在目
- Đi tàu lượn để có tầm nhìn bao quát trái đất
- 我 明天 去 意大利
- Ngày mai tôi sẽ đi Ý.
- 他 把 情况 向 大家 概括 地作 了 说明
- anh ấy đã tóm tắt tình hình với mọi người một cách ngắn gọn.
- 这种 把戏 可 不够 光明正大 !
- Loại thủ đoạn này không đủ quang minh chính đại!
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 大家 都 明白 吸烟 的 危害
- Mọi người đều rõ sự nguy hại của hút thuốc.
- 明天 我 得 去 大使馆
- Ngày mai tôi phải đến đại sứ quán.
- 明年 他 要 上 大学
- Năm sau anh ấy sẽ vào đại học.
- 今天 办不成 , 大不了 明天 办 !
- Nay làm không thành thì mai làm!
- 月光 明朗 , 照亮 了 大地
- Ánh trăng sáng ngời, chiếu sáng mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大明历
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大明历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm历›
大›
明›