Đọc nhanh: 大底与鞋面贴合 (đại để dữ hài diện thiếp hợp). Ý nghĩa là: Dán đế vào MG.
Ý nghĩa của 大底与鞋面贴合 khi là Danh từ
✪ Dán đế vào MG
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大底与鞋面贴合
- 小河 汇合 成 大河
- sông nhỏ hợp thành sông lớn
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 大 号 皮鞋
- giày số lớn
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 埃文 · 邓巴 的 鞋底 和 裤腿
- Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ
- 希望 酸性 和 盐度 与 电 结合
- Tôi hy vọng độ chua và độ mặn
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 恋爱 中 尽量 还是 避免 恋爱 脑 , 这 与 每个 人 恋爱观 有 很大 的 关系
- Cố gắng tránh tình trạng "Mù quáng” trong tình yêu, điều này ảnh hưởng rất nhiều đến quan niệm về tình yêu của mỗi người.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 这双鞋 大小 刚 合适
- Đôi giày này có kích cỡ vừa phải.
- 鞋底 一直 磨 地面
- Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.
- 鞋底 与 地面 的 摩擦力 很大
- Lực ma sát giữa đế giày và mặt đất rất lớn.
- 鞋底 磨 了 个 大 窟窿
- đế giày vẹt mòn một hố to.
- 大学 与 企业 合作 网罗人才
- Trường đại học hợp tác cùng doanh nghiệp thu hút nhân tài.
- 可以 放大 页面 底部 吗
- Bạn có thể phóng to phần cuối trang không?
- 大面儿 上 搞 得 很 干净 , 柜子 底下 还有 尘土
- Bề mặt rất sạch sẽ nhưng dưới tủ thì vẫn còn bụi
- 这双鞋 我 穿 上 大小 正合适
- Đôi giày này tôi mang size rất vừa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大底与鞋面贴合
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大底与鞋面贴合 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
合›
大›
底›
贴›
面›
鞋›