大家好! dàjiā hǎo!

Từ hán việt: 【đại gia hảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "大家好!" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: ! (đại gia hảo). Ý nghĩa là: Chào mọi người !. Ví dụ : - ! Chào cả nhà, em về rồi đây!. - ! Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

Xem ý nghĩa và ví dụ của 大家好! khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 大家好! khi là Câu thường

Chào mọi người !

一种常见的问候语

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā hǎo 回来 huílai la

    - Chào cả nhà, em về rồi đây!

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家好!

  • - 大家 dàjiā 这个 zhègè a

    - Mọi người vui quá ta!

  • - 大家 dàjiā hǎo 好久不见 hǎojiǔbujiàn a

    - Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!

  • - 大家 dàjiā kuài ya

    - Mọi người đến nhanh lên nhé!

  • - 听到 tīngdào 大家 dàjiā de 赞美 zànměi 心里 xīnli 美滋滋 měizīzī de

    - Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!

  • - 亲爱 qīnài de 同志 tóngzhì men 大家 dàjiā hǎo

    - Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!

  • - 安慰 ānwèi hǎo 大家 dàjiā le

    - Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.

  • - 打雷 dǎléi le 大家 dàjiā 注意安全 zhùyìānquán

    - Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!

  • - 大家 dàjiā 快点 kuàidiǎn bié 落伍 luòwǔ

    - Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.

  • - 老板 lǎobǎn 提出 tíchū 方案 fāngàn 大家 dàjiā dōu 不好意思 bùhǎoyìsī 反对 fǎnduì

    - Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 跳舞 tiàowǔ

    - Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!

  • - 大家 dàjiā 桌子 zhuōzi 拼好 pīnhǎo le

    - Mọi người ghép bàn xong rồi.

  • - 大家 dàjiā dōu 意见 yìjiàn 摆出来 bǎichūlái

    - Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!

  • - 大家 dàjiā zài 加把劲 jiābǎjìn ér bié 泄气 xièqì

    - mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!

  • - 大家 dàjiā dǒu 起劲儿 qǐjìner 工作 gōngzuò 做好 zuòhǎo

    - Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.

  • - 大家 dàjiā 一起 yìqǐ gàn le 这杯 zhèbēi

    - Mọi người cùng uống cạn ly này nha!

  • - 大家 dàjiā 排好 páihǎo le duì 顺序 shùnxù 入场 rùchǎng

    - Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.

  • - 唱得 chàngdé 不好 bùhǎo 大家 dàjiā 多多 duōduō 包涵 bāohán

    - hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!

  • - 尊敬 zūnjìng de 各位 gèwèi 领导 lǐngdǎo 各位 gèwèi 评委 píngwěi 各位 gèwèi 听众 tīngzhòng 大家 dàjiā hǎo

    - Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người

  • - 大家 dàjiā hǎo 回来 huílai la

    - Chào cả nhà, em về rồi đây!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 大家好!

Hình ảnh minh họa cho từ 大家好!

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家好! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đại 大 (+0 nét)
    • Pinyin: Dà , Dài , Tài
    • Âm hán việt: Thái , Đại
    • Nét bút:一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:K (大)
    • Bảng mã:U+5927
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
    • Pinyin: Hǎo , Hào
    • Âm hán việt: Hiếu , Hảo
    • Nét bút:フノ一フ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VND (女弓木)
    • Bảng mã:U+597D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao