Đọc nhanh: 大家好! (đại gia hảo). Ý nghĩa là: Chào mọi người !. Ví dụ : - 大家好!我回来啦! Chào cả nhà, em về rồi đây!. - 大家好!好久不见啊! Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
Ý nghĩa của 大家好! khi là Câu thường
✪ Chào mọi người !
一种常见的问候语
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家好!
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 快 去 呀
- Mọi người đến nhanh lên nhé!
- 听到 大家 的 赞美 , 他 心里 美滋滋 的 !
- Nghe mọi người khen, anh mừng rơn!
- 亲爱 的 同志 们 , 大家 好 !
- Các đồng chí thân mến, xin chào mọi người!
- 他 安慰 好 大家 了
- Anh ấy đã an ủi tất cả mọi người.
- 打雷 了 , 大家 注意安全 !
- Trời đang sấm sét, mọi người hãy cẩn thận!
- 大家 快点 , 别 落伍 !
- Mọi người nhanh lên, đừng lạc đội ngũ.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 育 , 大家 一起 跳舞 !
- Hày dô, mọi người cùng nhảy nhé!
- 大家 把 桌子 拼好 了
- Mọi người ghép bàn xong rồi.
- 大家 都 把 意见 摆出来
- Mọi người trình bày ý kiến của mình đi!
- 大家 再 加把劲 儿 , 别 泄气
- mọi người phải hăng hái lên nữa, đừng nhụt chí!
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 大家 一起 干 了 这杯 !
- Mọi người cùng uống cạn ly này nha!
- 大家 排好 了 队 , 顺序 入场
- Mọi người xếp hàng và đi vào theo thứ tự.
- 唱得 不好 , 大家 多多 包涵
- hát không hay, xin mọi người bỏ quá cho!
- 尊敬 的 各位 领导 各位 评委 各位 听众 ! 大家 好
- Kính thưa quý vị lãnh đạo, quý vị giám khảo và quý thính giả! Chào mọi người
- 大家 好 ! 我 回来 啦 !
- Chào cả nhà, em về rồi đây!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大家好!
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家好! . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
好›
家›