Đọc nhanh: 大家庭 (đại gia đình). Ý nghĩa là: đại gia đình; gia đình lớn; cộng đồng. Ví dụ : - 民族大家庭 đại gia đình các dân tộc.
Ý nghĩa của 大家庭 khi là Danh từ
✪ đại gia đình; gia đình lớn; cộng đồng
人口众多的家庭,多比喻成员多,内部和谐的集体
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大家庭
- 民族 大家庭
- đại gia đình các dân tộc.
- 大家 联合 起来 力量 大
- Mọi người liên hợp lại thì sức mạnh lớn hơn.
- 大家 这个 乐 啊
- Mọi người vui quá ta!
- 大家 好 ! 好久不见 啊 !
- Chào cả nhà, lâu rồi không gặp!
- 大家 心里 好欢 呀
- Mọi người đều rất vui mừng.
- 大家 别 乱扯 了 呀
- Mọi người đừng nói linh tinh nữa nhé.
- 他 向 大家 告辞
- Anh ấy từ biệt mọi người.
- 我 向 大家 告辞 了
- Tôi chào tạm biệt mọi người.
- 和 美 的 家庭
- gia đình hoà thuận vui vẻ
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 大家 都 在 走路 回家
- Mọi người đang đi về nhà.
- 大家 正在 帮 老李 搬家
- Mọi người đang giúp ông Lý chuyển nhà.
- 他 为了 家庭 弃业 回家
- Anh ấy vì gia đình bỏ việc để về nhà.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 她 由于 家庭 原因 而 搬家
- Cô ấy vì lý do gia đình mà chuyển nhà.
- 现代人 追求 小家庭 , 大家庭 不断 裂变
- thời đại ngày nay, con người theo đuổi việc thành lập những gia đình nhỏ, các gia đình lớn không ngừng phân chia ra.
- 来自 大家庭 既有 好处 也 有 坏处
- Xuất thân từ một gia đình lớn đều có những ưu và nhược điểm.
- 家庭 小 商业 遭到 大 公司 的 吞并
- Gia đình kinh doanh nhỏ bị các công ty lớn thu phục.
- 我们 大家庭 那么 团结 和谐 , 他 功不可没
- Đại gia đình có thể đoàn hết, hòa hợp như thế, không thể chối bỏ công lao của anh ấy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大家庭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大家庭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
家›
庭›