Đọc nhanh: 大洪福 (đại hồng phúc). Ý nghĩa là: Điều may mắn rất lớn..
Ý nghĩa của 大洪福 khi là Danh từ
✪ Điều may mắn rất lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大洪福
- 福气 大
- có phúc lớn
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 莫大 的 幸福
- không hạnh phúc nào bằng.
- 山谷 里 洪水 发出 巨大 的 声响
- nước lũ trong khe núi phát ra những âm thanh to lớn.
- 洪福齐天
- hồng phúc lớn lao; hồng phúc ngang trời.
- 神明 听到 这 一切 , 就 会 赐给 你 洪福 祥瑞
- Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.
- 大难不死 , 必有后福
- đại nạn không chết, ắt có hạnh phúc trong tương lai.
- 大卫 回家 要 给 眷属 祝福
- David trở về nhà chúc phúc gia đình mình.
- 这场 演出 让 人 大饱眼福
- Buổi biểu diễn này cho người ta đã mắt.
- 四川 的 表妹 带来 了 许多 家乡 的 特产 , 让 我 大饱口福
- Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 洪大 的 回声
- tiếng vọng rất to
- 他 的 声音 很 洪大
- Giọng của anh ấy rất to.
- 这里 有 洪大 的 响声
- Ở đây có tiếng ồn lớn.
- 最近 一直 下雨 , 闽江 发了 大水 , 洪峰 一度 逼近 警戒线
- Gần đây trời đang mưa, sông Mẫn Giang đã ngập lụt và lũ đang tiến gần đến mức báo động.
- 大 作家 威廉 · 福克纳 评价 马克 · 吐温 为
- William Faulkner mô tả Mark Twain
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
- 大家 都 在 谋 幸福
- Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.
- 洪水 淹没 了 大片 农田
- Lũ lụt ngập nhiều cánh đồng.
- 她 收下 大家 的 祝福
- Cô ấy nhận lời chúc của mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大洪福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大洪福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
洪›
福›