酒足饭饱 jiǔ zú fàn bǎo

Từ hán việt: 【tửu tú phạn bão】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒足饭饱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu tú phạn bão). Ý nghĩa là: Cơm no rượu say.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒足饭饱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒足饭饱 khi là Thành ngữ

Cơm no rượu say

示例

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒足饭饱

  • - le 一斗 yīdòu jiǔ

    - Anh ấy uống một đấu rượu.

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 嘴边 zuǐbiān 粘着 niánzhuó 饭粒 fànlì

    - bên mép còn dính hạt cơm.

  • - 酒酣耳热 jiǔhāněrrè

    - rượu say tai nóng

  • - 附近 fùjìn yǒu 很多 hěnduō 饭馆 fànguǎn

    - Gần đây có nhiều nhà hàng.

  • - 米饭 mǐfàn 有点 yǒudiǎn jiāo

    - Cơm có chút dính.

  • - chī le 三碗 sānwǎn fàn cái bǎo

    - Anh ta ăn ba bát cơm mới no.

  • - tián le 谢谢 xièxie 已经 yǐjīng 吃饱喝足 chībǎohēzú le

    - Không cần thêm nữa, cám ơn, tôi đã ăn và uống đủ rồi.

  • - fàn méi 入口 rùkǒu rén jiù bǎo le

    - Cơm còn chưa ăn mà đã đi rồi.

  • - 大家 dàjiā 酒足饭饱 jiǔzúfànbǎo 十分 shífēn 满足 mǎnzú

    - Mọi người ăn uống no say, rất thỏa mãn.

  • - 饱以老拳 bǎoyǐlǎoquán ( yòng 拳头 quántou 足足地 zúzúdì 一顿 yīdùn )

    - đấm nó một trận.

  • - 午饭 wǔfàn chī 很少 hěnshǎo 期待 qīdài 晚饭 wǎnfàn shí 饱餐一顿 bǎocānyīdùn

    - Cô ấy ăn ít trưa và mong chờ có một bữa tối no nê.

  • - 觉得 juéde 饭菜 fàncài 点得 diǎndé 太多 tàiduō le shì 眼馋肚饱 yǎnchándùbǎo ya

    - Tớ thấy là gọi hơi nhiều món r, thật đúng là no bụng đói con mắt mà.

  • - 我们 wǒmen 今天 jīntiān 不要 búyào 饭馆 fànguǎn chī zhè chī le qǐng 豆浆 dòujiāng ba 管饱 guǎnbǎo de

    - Hôm nay chúng ta đừng ăn này kia ở quán ăn nữa, tôi mời cậu uống sữa đậu nành nhé, đảm bảo no luôn.

  • - 这个 zhègè cài 下酒 xiàjiǔ 不下 bùxià fàn

    - món này chỉ nhắm rượu, không phải để ăn cơm.

  • - 这个 zhègè cài 下饭 xiàfàn 不下 bùxià jiǔ

    - món này để ăn cơm không phải đồ nhậu.

  • - 我们 wǒmen zài 外面 wàimiàn 吃饭 chīfàn shí 喜欢 xǐhuan jiāng de qián huā zài 酒水 jiǔshuǐ shàng

    - Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.

  • - zài 川味 chuānwèi 酒家 jiǔjiā 吃完饭 chīwánfàn 以后 yǐhòu 感到 gǎndào 这家 zhèjiā 酒店 jiǔdiàn 徒有其名 túyǒuqímíng

    - Sau khi ăn ở nhà hàng chuyên món ăn Tứ Xuyên về, tôi cảm thấy rằng khách sạn này đúng là hữu danh vô thực

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒足饭饱

Hình ảnh minh họa cho từ 酒足饭饱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒足饭饱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Túc 足 (+0 nét)
    • Pinyin: Jù , Zú
    • Âm hán việt: , Túc
    • Nét bút:丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:RYO (口卜人)
    • Bảng mã:U+8DB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
    • Pinyin: Fàn
    • Âm hán việt: Phãn , Phạn
    • Nét bút:ノフフノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVHE (弓女竹水)
    • Bảng mã:U+996D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thực 食 (+5 nét)
    • Pinyin: Bǎo
    • Âm hán việt: Bão
    • Nét bút:ノフフノフフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NVPRU (弓女心口山)
    • Bảng mã:U+9971
    • Tần suất sử dụng:Cao