Đọc nhanh: 大吃八喝 (đại cật bát hát). Ý nghĩa là: ăn uống thoải mái.
Ý nghĩa của 大吃八喝 khi là Thành ngữ
✪ ăn uống thoải mái
口头话没有顾忌,放纵吃喝
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大吃八喝
- 那个 胖子 经常 大吃 甜食
- Người béo đó thường xuyên ăn nhiều đồ ngọt.
- 他们 海吃海 喝 了 一天
- Họ ăn uống buông tuồng cả ngày.
- 七折 八 ( 折扣 很大 )
- chặt đầu bớt đuôi; cắt xén.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 人一围 大约 八十 厘米
- Một vòng tay của con người khoảng 80 xentimét.
- 我 从 十八岁 就 开始 吃素
- Tôi đã bắt đầu ăn chay từ năm 18 tuổi.
- 游船 渐渐 驶入 世界 八大 自然遗产 下龙湾
- tàu du lịch dần dần tiến vào Vịnh Hạ Long, một trong tám di sản thiên nhiên thế giới.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 他 在 宴会 上 猛吃 猛 喝
- Anh ta ăn ngấu ăn nghiến trong bữa tiệc.
- 占 小便宜 吃大亏
- tham thì thâm,
- 你 喜欢 吃 大白菜 吗 ?
- Bạn có thích ăn cải thảo không?
- 大吃特 吃
- ăn nhiều
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 吃大锅饭
- ăn cơm tập thể
- 他 经常 请 大家 吃饭
- Anh ta hay mời mọi người ăn cơm.
- 之后 , 大家 一起 去 吃饭
- Sau đó, mọi người cùng đi ăn cơm.
- 我们 在 大厅 吃晚饭
- Chúng tôi ăn tối ở đại sảnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大吃八喝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大吃八喝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
吃›
喝›
大›