Đọc nhanh: 兴师问罪 (hưng sư vấn tội). Ý nghĩa là: hỏi tội. Ví dụ : - 我要找他兴师问罪。 Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Ý nghĩa của 兴师问罪 khi là Thành ngữ
✪ hỏi tội
兴师问罪,汉语成语,拼音是xīng shī wèn zuì,意思是发动军队声讨对方罪过,也指大闹意见,集合一伙人去上门责问。出自《梦溪笔谈》。
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兴师问罪
- 禄 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Lộc rất vui khi được gặp ngài.
- 万 老师 , 很 高兴 遇见 您
- Thầy Vạn, rất vui khi được gặp thầy.
- 如 老师 , 很 高兴 见到 您
- Cô Như rất vui khi được gặp cô.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 老师 帮忙 解答 问题
- Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 恩 老师 , 很 高兴 见到 你
- Thầy giáo Ân, rất vui khi được gặp thầy.
- 解决 师资 不足 的 问题
- giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
- 甚 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Thậm, rất vui khi được gặp thầy.
- 老师 叫 麦克 回答 问题
- Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.
- 毕 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy Tất, rất vui được gặp thầy.
- 闭 老师 , 很 高兴 见到 您
- Thầy giáo Bế, rất vui khi được gặp thầy.
- 玉 老师 , 很 高兴 遇见 你
- Cô giáo Ngọc rất vui khi được gặp bạn.
- 老师 个别 处理 学生 的 问题
- Giáo viên xử lý riêng vấn đề của từng học sinh.
- 同学 径自 答复 老师 的 问题
- Bạn học thẳng thắn trả lời câu hỏi của giáo viên.
- 不 懂 就 问 老师
- Nếu không hiểu, hãy hỏi giáo viên.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 兴师问罪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 兴师问罪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
师›
罪›
问›