Đọc nhanh: 问罪之师 (vấn tội chi sư). Ý nghĩa là: một người định đưa ra lời trách móc nghiêm trọng, lực lượng trừng phạt.
Ý nghĩa của 问罪之师 khi là Danh từ
✪ một người định đưa ra lời trách móc nghiêm trọng
a person setting out to deliver severe reproach
✪ lực lượng trừng phạt
punitive force
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问罪之师
- 前事不忘 , 后事之师
- Lấy việc trước làm gương.
- 学问 是 无价之宝
- Tri thức là một báu vật vô giá.
- 勤 王之师
- binh lính cứu giúp triều đình.
- 他常 为了 逞 口舌 之快 , 得罪 了 许多 人
- Anh ta thường vì nhanh mồm nhanh miệng mà đắc tội nhiều người
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 兴师问罪
- khởi binh vấn tội.
- 兴师问罪
- dấy binh hỏi tội; ra quân hỏi tội
- 这 人犯 了 徒 之罪
- Người này phạm tội phải đi tù.
- 老师 帮忙 解答 问题
- Giáo viên giúp giải đáp các câu hỏi.
- 上课 的 时候 , 文玉 老 睡觉 , 所以 老师 老叫 他 回答 问题
- Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.
- 你 问 他 或者 问 老师 都 可以
- Bạn hỏi anh ấy hoặc thầy cô đều được.
- 解决 师资 不足 的 问题
- giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
- 他 无奈 之下 招 了 罪
- Anh ấy trong tình thế bất đắc dĩ thừa nhận tội.
- 我们 讨论 之 问题 很 复杂
- Vấn đề đó mà chúng tôi thảo luận rất phức tạp.
- 漏网之鱼 ( 比喻 侥幸 脱逃 的 罪犯 、 敌人 等 )
- cá lọt lưới (ví với việc tội phạm hay quân địch trốn thoát).
- 老师 叫 麦克 回答 问题
- Giáo viên yêu cầu Mike trả lời câu hỏi.
- 警方 必须 竭尽全力 追捕 罪犯 , 将 他们 绳之以法
- Công an phải nỗ lực hết sức để truy bắt tội phạm và đưa họ ra xét xử theo pháp luật.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 我要 找 他 兴师问罪
- Tôi muốn tìm nó hỏi tội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 问罪之师
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 问罪之师 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
师›
罪›
问›