Đọc nhanh: 大任 (đại nhiệm). Ý nghĩa là: Nhiệm vụ lớn; trọng trách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!. Ví dụ : - 身肩大任。 gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
Ý nghĩa của 大任 khi là Danh từ
✪ Nhiệm vụ lớn; trọng trách. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Huyền Đức viết: Bị nhất thân an năng đương thử đại nhiệm 備一身安能當此大任 (Đệ thập nhị hồi) Huyền Đức nói: Lưu Bị này một mình đảm đương sao nổi trọng trách ấy!
重大的责任; 重要的任务
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大任
- 身肩 大任
- gánh vác nhiệm vụ lớn lao.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 我们 肩负着 建设 社会主义 社会 的 伟大 任务
- chúng tôi gánh vác nhiệm vụ vĩ đại xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 只要 大家 肯 动脑筋 , 完成 任务 的 道道儿 就 多 了
- chỉ cần mọi người chịu khó động não chút là sẽ nghĩ ra được rất nhiều phương cách để hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 的 任 压力 非常 大
- Nhiệm vụ của anh ấy có áp lực rất lớn.
- 让 博士生 去 小学 任教 , 确实 是 大材小用 了
- Để tiến sĩ đi dạy tiểu học, thật là không biết trọng nhân tài.
- 我们 不能 对 这项 任务 大意
- Chúng ta không thể lơ là với nhiệm vụ này.
- 夸大其词 只会 加剧 公众 的 不 信任 和 疏离
- Sự phóng đại trong những lời nói sẽ chỉ làm trầm trọng thêm sự ngờ vực và xa lánh của công chúng.
- 此人 堪当大任
- Người này có thể đảm nhiệm được nhiệm vụ lớn.
- 大家 都 有 责任 , 不能 赖 哪 一个 人
- Mọi người đều có trách nhiệm, không thể trách cứ một cá nhân nào cả.
- 完成 任务 , 有赖于 大家 的 努力
- Hoàn thành nhiệm vụ là nhờ vào sự nổ lực của mọi người.
- 任务 是否 能 提前完成 , 有赖于 大家 的 努力
- nhiệm vụ có thể hoàn thành trước thời hạn hay không, là dựa vào sự nỗ lực của mọi người.
- 整体 大 於 其 任何 一部分 是 公理
- Toàn bộ lớn hơn bất kỳ phần nào là nguyên lý chung.
- 诚信 赢得 了 大家 的 信任
- Sự uy tín đã giành được lòng tin của mọi người.
- 大家 合力 完成 任务
- Mọi người chung sức hoàn thành công việc.
- 大家 齐心 完成 了 任务
- Mọi người đã cùng nhau hoàn thành nhiệm vụ.
- 他 带领 大家 完成 了 任务
- Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.
- 这次 事故 大家 都 有 责任
- Sự cố lần này mọi người đều có trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm任›
大›