Đọc nhanh: 心眼多 (tâm nhãn đa). Ý nghĩa là: quá quan tâm, nghi ngờ vô căn cứ.
Ý nghĩa của 心眼多 khi là Tính từ
✪ quá quan tâm
overconcerned
✪ nghi ngờ vô căn cứ
to have unfounded doubts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 心眼多
- 奶奶 不该 操心 太 多
- Bà nội không nên lo lắng quá nhiều.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 不忍卒读 ( 不忍心 读完 , 多 形容 文章 悲惨 动人 )
- không dám xem hết (văn chương bi thảm cảm động)
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 死心眼
- mắt đờ đẫn.
- 心眼 活泛
- thông minh lanh lợi
- 为 安全 计多 小心
- Vì an toàn phải cẩn thận hơn.
- 别 多嘴 , 别 好心 办 坏事 , 安静 苟住
- Đừng nói nhiều, đừng làm điều xấu với mục đích tốt, hãy im lặng
- 涕泗滂沱 ( 形容 哭 得 很 利害 , 眼泪 、 鼻涕 流 得 很多 )
- khóc nước mắt nước mũi đầm đìa.
- 攀登 需要 很多 耐心
- Leo núi cần nhiều sự kiên nhẫn.
- 他 板眼 多
- anh ta có nhiều sáng kiến
- 他 处处 算计 , 心机 太 多
- Anh ta tính toán mọi chuyện, mưu kế quá nhiều.
- 心中 藏 着 诸多 隐
- Trong tâm cất giấu nhiều chuyện thầm kín.
- 心眼儿 灵透
- thông minh sáng dạ.
- 心眼儿 窄
- Tâm địa hẹp hòi; lòng dạ hẹp hòi.
- 心眼儿 灵通
- thông minh linh hoạt.
- 我们 老板 心眼儿 太多 了
- Sếp chúng tôi lo lắng quá mức rồi.
- 他 这个 人 就是 心眼儿 太 多
- Anh ấy đã lo lắng quá mức rồi.
- 他 那个 人 坏心眼 挺 多 的 , 你 一定 要 小心 一点儿
- anh ta có nhiều ý đồ xấu, cậu nhất định phải cẩn thận 1 chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 心眼多
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 心眼多 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
⺗›
心›
眼›