Đọc nhanh: 多山 (đa sơn). Ý nghĩa là: miền núi. Ví dụ : - 多山地区 miền nhiều núi; khu vực nhiều núi. - 许多山峰高出云层。 nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
Ý nghĩa của 多山 khi là Danh từ
✪ miền núi
mountainous
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 许多 山峰 高出 云层
- nhiều đỉnh núi cao vượt tầng mây.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 多山
- 山上 有 很多 芒草
- Trên núi có nhiều cỏ chè vè.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 江山 如此 多娇
- nước non sao đẹp đến thế.
- 黄河 以北 有 很多 山脉
- Ở phía bắc sông Hoàng Hà có nhiều dãy núi.
- 法国 有 很多 山脉 和 河流
- Pháp có rất nhiều núi và sông.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 这个 山峰 的 海拔高度 是 多少 ?
- Độ cao so với mực nước biển của đỉnh núi này là bao nhiêu?
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 多 山地区
- miền nhiều núi; khu vực nhiều núi
- 山中 多 泷 水 湍急
- Trong núi có nhiều nước chảy xiết.
- 这种 山竹 汁 多味 美
- Loại măng cụt này nhiều nước và ngon.
- 那个 省有 很多 童山
- Tỉnh đó có rất nhiều núi trọc.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 无论 山有 多 高 , 路 有 多 陡 , 他 总是 走 在 前面
- bất cứ núi cao và đường dốc thế nào anh ấy vẫn đi trước mọi người.
- 山岳 中有 很多 小路
- Trong núi lớn có nhiều con đường nhỏ.
- 山上 的 树叶 差不多 红 了
- Lá cây trên núi gần như đỏ rực.
- 这片 山地 崛起 了 许多 新峰
- Khu vực núi này nổi lên nhiều đỉnh núi mới.
- 山区 的 植被 丰富 多样
- Thảm thực vật ở vùng núi rất phong phú.
- 山上 有 很多 茶树
- Trên núi có nhiều cây chè.
- 山上 有 很多 柴
- Trên núi có rất nhiều củi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 多山
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 多山 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
山›