Đọc nhanh: 夙夜忧叹 (túc dạ ưu thán). Ý nghĩa là: than cả ngày không hết. Ví dụ : - 他这样夙夜忧叹,让身边的人都烦死了 cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Ý nghĩa của 夙夜忧叹 khi là Thành ngữ
✪ than cả ngày không hết
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夙夜忧叹
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- ` 啊 ' 、 ` 小心 ' 、 ` 哎哟 ' 都 是 感叹 词语
- "Ah!" "Cẩn thận!" "Ồi!" đều là các từ thán từ.
- 分忧解愁
- san sẻ nỗi lo
- 面容 忧愁
- vẻ mặt buồn rầu.
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 忧愁 淤积 在 心头
- lo buồn chất chứa trong lòng.
- 他 的 眼神 充满 了 忧愁
- Ánh mắt của anh ấy đầy lo âu.
- 她 为 自己 的 将来 感到 忧愁
- Cô ấy lo âu về tương lai của mình.
- 请 舍弃 你 的 忧愁 , 治愈 你 的 身体
- Xin hãy vứt bỏ những nỗi sầu của bạn, chữa lành vết thương trên cơ thể.
- 夜晚 狂风怒号
- Đêm tối gió mạnh gào thét dữ dội.
- 机器 轰鸣 , 昼夜 不停
- máy móc ầm ầm suốt ngày suốt đêm không dứt.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 神情 忧伤
- vẻ đau buồn; thần sắc đau buồn.
- 清夜 自思
- tự suy ngẫm trong đêm khuya thanh vắng.
- 慨叹
- than thở.
- 夙兴夜寐
- thức khuya dậy sớm.
- 我 爷爷 夙兴夜寐
- Ông nội tôi thức khuya dậy sớm.
- 他 这样 夙夜 忧叹 , 让 身边 的 人 都 烦死 了
- cái bộ dạng than vãn suốt ngày của anh ấy làm mọi người thấy vô cùng phiền phức
- 攻击 发生 在 半夜
- Cuộc tấn công xảy ra vào nửa đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夙夜忧叹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夙夜忧叹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm叹›
夙›
夜›
忧›