Đọc nhanh: 复印机 (phục ấn cơ). Ý nghĩa là: máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô. Ví dụ : - 我们的复印机经常需要检修. Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
Ý nghĩa của 复印机 khi là Danh từ
✪ máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô
利用光敏导体的静电特性和光敏特性将文件、图片等照原样重印在纸上的机器
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印机
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 她 把 报告 复印 了 三份
- Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 机会 已逝 , 不再 复来
- Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 他 机械 地 重复 同样 步骤
- Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 他们 日复一日 地 等待 机会
- Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
- 他 想 复印 这份 合同
- Anh ấy muốn photo hợp đồng này.
- 我们 的 复印机 经常 需要 检修
- Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复印机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
复›
机›