复印机 fùyìnjī

Từ hán việt: 【phục ấn cơ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "复印机" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục ấn cơ). Ý nghĩa là: máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô. Ví dụ : - . Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.

Từ vựng: Văn Phòng Phẩm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 复印机 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 复印机 khi là Danh từ

máy phô-tô-cóp-py; máy rô-nê-ô

利用光敏导体的静电特性和光敏特性将文件、图片等照原样重印在纸上的机器

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen de 复印机 fùyìnjī 经常 jīngcháng 需要 xūyào 检修 jiǎnxiū

    - Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复印机

  • - 凹版 āobǎn 印刷品 yìnshuāpǐn 凹版 āobǎn 印刷 yìnshuā 生产 shēngchǎn de 复制品 fùzhìpǐn

    - Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún

  • - 里面 lǐmiàn de 印刷机 yìnshuājī

    - Bạn cũng sở hữu máy in

  • - 扩印 kuòyìn

    - máy phóng to.

  • - 报告 bàogào 复印 fùyìn le 三份 sānfèn

    - Cô ấy đã sao lại ba bản báo cáo.

  • - 我们 wǒmen 复制 fùzhì le 计算机 jìsuànjī 磁盘 cípán 以防 yǐfáng 意外 yìwài

    - Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.

  • - qǐng jiāng 银行 yínháng 汇付 huìfù 底单 dǐdān 复印件 fùyìnjiàn 一份 yīfèn wǎng 本校 běnxiào

    - Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.

  • - 生产 shēngchǎn 各种 gèzhǒng 丝印 sīyìn 网印 wǎngyìn 机印 jīyìn 转印 zhuǎnyìn 各种 gèzhǒng 喷涂 pēntú 油墨 yóumò

    - Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.

  • - 机会 jīhuì 已逝 yǐshì 不再 bùzài 复来 fùlái

    - Cơ hội đã trôi qua, không trở lại nữa.

  • - 机械工程 jīxiègōngchéng hěn 复杂 fùzá

    - Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.

  • - 机械 jīxiè 重复 chóngfù 同样 tóngyàng 步骤 bùzhòu

    - Anh ta máy móc lặp lại các bước giống nhau.

  • - 不会 búhuì 操作 cāozuò 复印机 fùyìnjī

    - Tôi không biết cách dùng máy in.

  • - 接通 jiētōng de 无线 wúxiàn 打印机 dǎyìnjī

    - Để kết nối máy in không dây của tôi.

  • - 他们 tāmen 日复一日 rìfùyírì 等待 děngdài 机会 jīhuì

    - Họ chờ đợi cơ hội từng ngày.

  • - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • - 打印机 dǎyìnjī de 默认 mòrèn 纸张 zhǐzhāng shì A4

    - Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.

  • - 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 复印机 fùyìnjī

    - Nhà tớ không có máy in nào.

  • - xiǎng 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 合同 hétóng

    - Anh ấy muốn photo hợp đồng này.

  • - 我们 wǒmen de 复印机 fùyìnjī 经常 jīngcháng 需要 xūyào 检修 jiǎnxiū

    - Máy photocopy của chúng tôi thường xuyên cần được kiểm tra và bảo dưỡng.

  • - 就是 jiùshì 那台 nàtái 喷墨 pēnmò 印表机 yìnbiǎojī 不想 bùxiǎng 一直 yìzhí zhǎo de 麻烦 máfán

    - Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy

  • - 刚要 gāngyào 复印 fùyìn 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn

    - Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 复印机

Hình ảnh minh họa cho từ 复印机

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+3 nét)
    • Pinyin: Yìn
    • Âm hán việt: Ấn
    • Nét bút:ノフ一フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPSL (竹心尸中)
    • Bảng mã:U+5370
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phú , Phúc , Phục , Phức
    • Nét bút:ノ一丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OAHE (人日竹水)
    • Bảng mã:U+590D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỷ
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:DHN (木竹弓)
    • Bảng mã:U+673A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao