Đọc nhanh: 复员 (phục viên). Ý nghĩa là: phục viên; giải ngũ (lực lượng vũ trang và các ngành khác trở lại hoàn cảnh hoà bình).
Ý nghĩa của 复员 khi là Danh từ
✪ phục viên; giải ngũ (lực lượng vũ trang và các ngành khác trở lại hoàn cảnh hoà bình)
武装力量和一切经济、政治、文化等部门从战时状态转入和平状态; 军人因服役期满或战争结束等原因而退出现役
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 复员
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 他 是 斗姓 的 成员
- Anh ấy là thành viên của họ Đẩu.
- 球员 准备 射门
- Cầu thủ chuẩn bị đá vào môn.
- 你演 达德利 · 摩尔 科可真 像 英国 男演员
- Bạn có một thứ thực sự của Dudley Moore
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 克复 失地
- giành lại những vùng đất bị mất.
- 她 是 妇女 联合会 的 成员
- Cô ấy là thành viên của hội liên hiệp phụ nữ.
- 画图 员
- nhân viên đồ hoạ
- 光复 河山
- khôi phục đất nước
- 我 是 洛杉矶 航天员
- Tôi là một phi hành gia ở Los Angeles.
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 那个 演员 好帅 啊
- Người diễn viên kia đẹp trai quá!
- 收容 伤员
- thu nhận thương binh.
- 护送 伤员
- hộ tống người bị thương.
- 复员军人
- quân nhân phục viên; lính giải ngũ.
- 由于 取消 提干 制度 , 叶际 宣役 满后 退伍 复员
- Do chế độ thăng cấp bị hủy bỏ, Diệp Tế đã được giải ngũ và xuất ngũ sau khi hết hạn phục vụ
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 复员
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 复员 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm员›
复›