Đọc nhanh: 文件复印机用墨纸 (văn kiện phục ấn cơ dụng mặc chỉ). Ý nghĩa là: Tấm lăn mực cho máy sao chép tài liệu Tấm phun mực cho máy sao chép tài liệu.
Ý nghĩa của 文件复印机用墨纸 khi là Danh từ
✪ Tấm lăn mực cho máy sao chép tài liệu Tấm phun mực cho máy sao chép tài liệu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 文件复印机用墨纸
- 他 用 剪刀 将 订书 钉 从文件 上取 了 出来
- Anh ta dùng kéo để gỡ những chiếc ghim ra khỏi tài liệu.
- 印报 就 用 白报纸
- In báo thì dùng giấy báo trắng.
- 一般 书刊 也 用印 报纸
- Sách và tạp chí thường dùng giấy báo in.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 这 几个 文件 随印 随发
- Mấy văn kiện này cứ in là phát.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 机密文件 泄露 出去
- Tài liệu bí mật đã bị làm lộ ra ngoài.
- 请 将 银行 汇付 底单 复印件 一份 发 往 本校
- Vui lòng gửi bản sao biên lai chuyển tiền ngân hàng đến trường của chúng tôi.
- 作者 用 非常 经济 的 笔墨 写出 了 这 一场 复杂 的 斗争
- tác giả đã rất hạn chế ngòi bút để viết về một cuộc đấu tranh phức tạp.
- 机密文件 已经 泄漏
- Tài liệuu mật đã bị lộ.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 学习 古代 文化 , 不是 为了 复古 , 而是 古为今用
- học tập văn hoá cổ đại, không phải vì muốn phục cổ, mà là vì muốn ôn cố tri tân.
- 机密文件 被 他 谨慎 携带
- Những tài liệu mật được anh ta thận trọng mang theo.
- 请 影印 这份 文件
- Xin hãy sao chép tài liệu này.
- 这份 文件 有三纸
- Bản tài liệu này có ba tờ.
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 她 用 夹子 固定 住 散落 的 文件
- Cô ấy dùng kẹp cố định tài liệu rải rác.
- 我 刚要 复印 这份 文件
- Tôi muốn photocopy phần văn kiện này.
- 我 需要 复印 这份 文件
- Tôi cần sao chép tài liệu này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 文件复印机用墨纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 文件复印机用墨纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm件›
印›
墨›
复›
文›
机›
用›
纸›