suī

Từ hán việt: 【tuy.truy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

夊 là gì?: (tuy.truy). Ý nghĩa là: bộ tuy. Ví dụ : - 。 Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.. - 。 Các chữ chứa "" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ tuy

夊用作偏旁,一般不作单字用

Ví dụ:
  • - suī 常作 chángzuò 偏旁 piānpáng yòng

    - Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.

  • - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - suī 常作 chángzuò 偏旁 piānpáng yòng

    - Bộ tuy thường được dùng làm phụ âm.

  • - hán suī de duō 慢慢 mànmàn 行走 xíngzǒu 有关 yǒuguān

    - Các chữ chứa "夊" thường liên quan đến đi chậm chạp.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 夊

Hình ảnh minh họa cho từ 夊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tuy 夊 (+0 nét)
    • Pinyin: Suī
    • Âm hán việt: Truy , Tuy
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NK (弓大)
    • Bảng mã:U+590A
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp