Đọc nhanh: 壁报 (bích báo). Ý nghĩa là: báo tường; bích báo (báo của các cơ quan, đoàn thể, nhà trường, dán bài viết lên vách tường). Ví dụ : - 壁报的文章要简短生动。 bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
Ý nghĩa của 壁报 khi là Danh từ
✪ báo tường; bích báo (báo của các cơ quan, đoàn thể, nhà trường, dán bài viết lên vách tường)
机关、团体、学校等办的报,把稿子张贴在墙壁上也叫墙报
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 壁报
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 你 的 努力 肯定 有 回报
- Nỗ lực của bạn nhất định có kết quả.
- 联合公报
- thông cáo chung
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 我 的 妹妹 听 报告 去 了
- Em gái tôi đi nghe báo cáo rồi.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 以怨报德
- Lấy oán báo ơn
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 告急 电报
- điện khẩn; điện báo cấp báo xin cứu viện.
- 据实 报告
- căn cứ vào sự thực để báo cáo.
- 动员 报告
- bài phát biểu động viên tinh thần
- 总结报告
- bản báo cáo tổng kết
- 动员 报告
- báo cáo động viên
- 壁报 的 文章 要 简短 生动
- bài viết của tờ báo tường phải ngắn gọn, sinh động.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 壁报
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 壁报 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
报›