tiǎn

Từ hán việt: 【thiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiểm). Ý nghĩa là: không xứng đáng; thẹn; đáng hổ thẹn. Ví dụ : - ()。 không xứng đáng là học trò.. - 。 không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

không xứng đáng; thẹn; đáng hổ thẹn

谦辞,表示辱没他人,自己有愧

Ví dụ:
  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - tiǎn zài 相知 xiāngzhī zhī liè

    - không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tiǎn liè 门墙 ménqiáng ( kuì zài 师门 shīmén )

    - không xứng đáng là học trò.

  • - tiǎn zài 相知 xiāngzhī zhī liè

    - không xứng đáng được anh coi là tương tri.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 忝

Hình ảnh minh họa cho từ 忝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 忝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+4 nét)
    • Pinyin: Tiǎn
    • Âm hán việt: Thiểm
    • Nét bút:一一ノ丶丨丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKP (竹大心)
    • Bảng mã:U+5FDD
    • Tần suất sử dụng:Thấp