Đọc nhanh: 塞翁失马焉知非福 (tắc ông thất mã yên tri phi phúc). Ý nghĩa là: trong cái rủi có cái may.
Ý nghĩa của 塞翁失马焉知非福 khi là Từ điển
✪ trong cái rủi có cái may
虽然一时受到损失,但是因此能得到好处。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞翁失马焉知非福
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 艾伦 · 巴 内特 没有 马萨诸塞州
- Không có giấy phép sử dụng súng ở Massachusetts
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 路遥知马力
- đường xa mới biết sức ngựa
- 我会 告知 约翰 · 塞巴斯蒂安 · 巴赫 您 的 评价
- Tôi chắc chắn sẽ nói với Johann Sebastian Bach rằng bạn đã nói như vậy.
- 路遥知马力
- Đường dài mới biết ngựa hay.
- 你 知道 兵马俑 吗 ?
- Cậu có biết đội quân đất nung không?
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
- 这 只 河马 非常 顽皮
- Con hà mã này rất tinh nghịch.
- 我 非常 尊敬 您 的 尊翁
- Tôi rất kính trọng cụ thân sinh ngài.
- 心不在焉 失 良机
- Tâm không ở đây nên mất cơ hội tốt.
- 没有 进一步 的 认知 缺失
- Không bị mất nhận thức nữa.
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 失去 工作 非常 令人遗憾
- Việc mất việc là một điều đáng tiếc.
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
- 新 的 事实 已 众所周知 政府 被迫 承认 处理 间谍 丑事 失当
- Thông tin mới đã trở nên rõ ràng, chính phủ buộc phải thừa nhận việc xử lý vụ án gián điệp không đúng cách.
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塞翁失马焉知非福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塞翁失马焉知非福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
失›
焉›
知›
福›
翁›
非›
马›