Đọc nhanh: 焉知非福 (yên tri phi phúc). Ý nghĩa là: ai mà biết được đó là chuyện tốt hay xấu.
Ý nghĩa của 焉知非福 khi là Thành ngữ
✪ ai mà biết được đó là chuyện tốt hay xấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焉知非福
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 人要 知福 、 惜福 、 再 造福
- Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
- 封建 的 婚姻制度 不知 葬送 了 多少 青年 的 幸福
- chế độ hôn nhân thời phong kiến không biết đã chôn vùi hạnh phúc của bao nhiêu thanh niên.
- 身在 福地 不知 福
- ở cõi phúc mà không nhận thức được niềm hạnh phúc
- 非但 我 不 知道 , 连 他 也 不 知道
- chẳng những tôi không biết mà ngay cả anh ấy cũng không biết.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 占星家 声称 能 预知 祸福
- Nhà chiêm tinh khẳng định có thể tiên đoán điềm báo.
- 从 他 的 口音 中 可知 他 是 福建人
- Qua giọng nói của anh ấy có thể thấy anh ấy đến từ Phúc Kiến.
- 若非 亲身经历 , 岂知 其中 甘苦
- nếu không phải bản thân đã từng trải qua, thì làm sao biết được những nỗi khổ.
- 知错 能改 , 善 焉
- Biết sai có thể sửa, tốt đấy.
- 若要人不知 , 除非 已莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi đừng làm.
- 她 的 知识 非常 肤浅
- Kiến thức của cô ấy rất nông cạn.
- 他 的 基础知识 非常 扎实
- Kiến thức cơ bản của anh ấy vô cùng chắc chắn.
- 她 的 知识 非常 殷实 , 总是 能 解答 各种 问题
- Kiến thức của cô ấy rất phong phú, luôn có thể giải đáp mọi câu hỏi.
- 若要人不知 , 除非己莫为
- Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 公司 的 福利待遇 非常 优厚
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 公司 的 福利 非常 好
- Phúc lợi của công ty rất tốt.
- 我 知道 你 的 小 脾气 无非 是 想 让 我 哄哄 你
- Anh biết em giận chẳng qua là muốn anh dỗ dành em.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焉知非福
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焉知非福 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焉›
知›
福›
非›