Đọc nhanh: 燕雀焉知鸿鹄之志 (yến tước yên tri hồng hộc chi chí). Ý nghĩa là: (văn học) Liệu chim sẻ và chim én có biết được ý muốn của thiên nga vĩ đại không? (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) Làm thế nào chúng ta có thể đoán được những tham vọng của những con cá nhỏ?.
Ý nghĩa của 燕雀焉知鸿鹄之志 khi là Danh từ
✪ (văn học) Liệu chim sẻ và chim én có biết được ý muốn của thiên nga vĩ đại không? (cách diễn đạt); (nghĩa bóng) Làm thế nào chúng ta có thể đoán được những tham vọng của những con cá nhỏ?
lit. can the sparrow and swallow know the will of the great swan? (idiom); fig. how can we small fry predict the ambitions of the great?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕雀焉知鸿鹄之志
- 鸿鹄之志
- chí cao
- 鸿鹄 高翔
- bay cao bay xa
- 贫富 之间 有 一条 鸿沟
- Giữa giàu và nghèo có khoảng cách lớn.
- 知命之年
- năm năm mươi tuổi.
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 焉知 其中 奥秘 ?
- Làm sao biết được bí mật trong đó?
- 只有 知己知彼 , 才能 立于不败之地
- Chỉ có biết mình biết ta, bạn mới bất khả chiến bại được.
- 他 以 诗言志 , 有遍 交 海内 知 名士 , 去访 京师 有 道人
- Ông thể hiện ý chí của mình qua thơ văn, đã làm nức tiếng các danh nhân trong nước và hải ngoại, đến kinh đô Đạo giáo.
- 知遇 之感
- tình tri ngộ
- 忝 在 相知 之 列
- không xứng đáng được anh coi là tương tri.
- 远裔 之 地少 人知
- Vùng đất xa xôi ít người biết đến.
- 必知 之 焉 , 能行 之
- Phải biết được rồi mới có thể hành động.
- 她 发言 之后 , 屋内 变得 鸦雀无声
- Sau khi cô nói xong, căn phòng trở nên lặng ngắt như tờ..
- 这 本书 是 知识 与 智慧 的 标志 , 它 能够 启发 我们 思考 和 学习
- Cuốn sách này là biểu tượng của kiến thức và trí tuệ, nó có thể truyền cảm hứng cho chúng ta để suy ngẫm và học hỏi.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 我之志 永不 渝
- Ý chí của tôi sẽ không thay đổi.
- 须知 稼穑 之 不易
- nhất thiết phải biết cái khó khăn của việc trồng trọt.
- 名牌货 质量 还 不 稳定 , 等而下之 的 杂牌货 就 可想而知 了
- chất lượng hàng hoá danh tiếng chưa được ổn định, hàng tạp hiệu thì càng ngày càng kém.
- 父母 之 年 不可 不知 , 一则以喜 , 一则 以优
- Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕雀焉知鸿鹄之志
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕雀焉知鸿鹄之志 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
志›
焉›
燕›
知›
雀›
鸿›
鹄›