Đọc nhanh: 塑料姐妹花 (tố liệu thư muội hoa). Ý nghĩa là: Chị em cây khế. Ví dụ : - 你们两还真的是塑料姐妹花。 Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Ý nghĩa của 塑料姐妹花 khi là Danh từ
✪ Chị em cây khế
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料姐妹花
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 这些 塑料 姐妹 总是 互相 抱怨
- Mấy người chị em cây khế này luôn than phiền lẫn nhau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 糖果 放入 了 塑料 罐
- Kẹo được bỏ vào bình nhựa.
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 这个 塑料袋 是 免费 的
- Túi nhựa này miễn phí.
- 布料 上 印着 花纹
- Trên vải được in những đường hoa văn.
- 这 面料 的 花纹 用于 装饰 墙面
- Họa tiết của vải này dùng để trang trí tường.
- 塑料制品
- Sản phẩm nhựa
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 还是 买 几个 塑料 的 盘子 好 , 禁得 起 磕碰
- cứ mua mấy cái đĩa nhựa này là tốt, khỏi bị va vỡ.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 塑料姐妹花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 塑料姐妹花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塑›
妹›
姐›
料›
花›