Đọc nhanh: 姐妹花 (thư muội hoa). Ý nghĩa là: những chị gái xinh đẹp. Ví dụ : - 一对漂亮姐妹花在美国的追梦之旅 Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Ý nghĩa của 姐妹花 khi là Danh từ
✪ những chị gái xinh đẹp
beautiful sisters
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 姐妹花
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 她 没有 姐妹 , 只有 一个 哥哥
- chị ấy không có chị em gái, chỉ có một anh trai.
- 林妹妹 , 姐姐 好想你
- Em Lâm, chị nhớ em lắm.
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 姑舅姐妹
- chị em họ
- 同胞 姐妹
- chị em ruột
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 兄弟姐妹 应当 和好相处
- Anh chị em nên hòa thuận
- 堂房弟兄 、 堂房姐妹 ( 同 祖父 、 同 曾祖 或者 更 疏远 的 弟兄 姐妹 )
- anh em họ, chị em họ
- 她 对 我 直如 亲姐妹
- Cô ấy đối xử với tôi thật như chị em.
- 这 对 姐妹 感情 亲近
- Hai chị em này tình cảm thân thiết.
- 我们 姐妹 同气连枝
- Tỷ muội chúng ta, như cây liền cành
- 那 你 就 只有 两个 姐妹 了 ?
- vậy bạn chỉ có hai chị em thôi à?
- 玛丽 是 三 姐妹 中 的 老幺
- Mary là con út trong ba chị em gái.
- 她们 肯定 是 同父异母 的 姐妹
- Họ chắc chắn là chị em cùng cha khác mẹ.
- 乍一看 , 这 母女俩 像 姐妹俩
- Thoạt nhìn qua, 2 mẹ con như 2 chị em vậy.
- 你们 两 还 真的 是 塑料 姐妹花
- Hai người đúng thật là chị em cây khế mà.
- 一对 漂亮 姐妹花 在 美国 的 追梦之旅
- Hai chị em xinh đẹp theo đuổi giấc mơ Mỹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 姐妹花
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 姐妹花 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
姐›
花›